Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thợ điện

(ouvrier) électricien.

Xem thêm các từ khác

  • Thợ đúc

    Fondeur ; mouleur.
  • Thợ đấu

    Terrassier.
  • Thụ bì

    (thực vật học) rhytidome.
  • Thụ bệnh

    (từ cũ, nghĩa cũ) tomber malade.
  • Thụ chức

    Être ordonné (prêtre...).
  • Thụ cảm

    (sinh vật học, sinh lý học) réceptif. Khả năng thụ cảm capacité réceptive.
  • Thụ giáo

    (từ cũ, nghĩa cũ) suivre les le�ons de. Thụ giáo thầy đồ suivre les le�ons d\'un ma†tre d\'école.
  • Thụ giới

    (tôn giáo) accepter la discipline bouddhique ; entrer en religion.
  • Thụ lí

    (luật học, pháp lý) enrôler (une affaire).
  • Thụ mệnh

    (từ cũ, nghĩa cũ) recevoir les dernières volontés (d\'un défunt). Thụ mệnh tiên vương recevoir les dernières volontés du roi défunt.
  • Thụ mộc học

    (thực vật học) dendrologie.
  • Thụ nghiệp

    (từ cũ, nghĩa cũ) recevoir l\'enseignement de ; être disciple de. Phạm Sư Mạnh thụ nghiệp Chu Văn An Phạm Sư Mạnh recevait l\'enseignement...
  • Thụ nạn

    (từ cũ, nghĩa cũ) être victime d\'une calamité ; être victime d\'un accident.
  • Thụ tang

    Porter le deuil.
  • Thục hồi

    (từ cũ, nghĩa cũ) racheter.
  • Thục luyện

    (từ cũ, nghĩa cũ) bien entra†né ; exercé.
  • Thục mạng

    (thông tục) au risque de sa vie chạy thục mạng se sauver à toutes jambes.
  • Thục nữ

    (từ cũ, nghĩa cũ) jeune fille vertueuse.
  • Thục quỳ

    (thực vật học) guimauve Thục quỳ hồng rose trémière.
  • Thục tội

    (từ cũ, nghĩa cũ) racheter sa faute lập công thục tội racheter sa faute par un exploit.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top