- Từ điển Việt - Pháp
Thoạt kì thuỷ
(từ cũ, nghĩa cũ) như thoạt tiên
Xem thêm các từ khác
-
Thoạt tiên
Tout d\'abord ; dès le début ; au premier abord ; de prime abord ; à première vue. -
Thoạt đầu
En premier lieu ; tout d\'abord ; au premier abord ; de prime abord À priori. Thoạt đầu đó là một ý kiến hay à priori c\'est... -
Thoả chí
Au gré de ses désirs ; au comble de ses voeux. Được ngày nghỉ đi chơi thoả chí profiter d\'un jour de congé pour aller se promener... -
Thoả hiệp
Composer ; s\'arranger ; transiger. Thoả hiệp với địch composer avec l\'ennemi ; Thoả hiệp với lương tâm composer (transiger)... -
Thoả lòng
Satisfait ; content. -
Thoả mãn
Être satisfait. Thoả mãn với cách giải quyết vấn đề être satisfait de la solution d un problème. Satisfaire. Thoả mãn trí tò mò... -
Thoả nguyện
Avoir ses voeux assouvis (comblés). -
Thoả thuê
Être repu ; être rassasié. Tôi xem hát đã thoả thuê je suis repu de théâtre Ăn uống thoả thuê être rassasié de manger et de boire.... -
Thoả thuận
Convenir ; s\'entendre ; se concerter ; se mettre d\'accord. Họ thoả thuận là sẽ cùng ra đi ils conviennent de partir ensemble.... -
Thoả thích
Tout son so‰l ; à satiété. Ngủ thoả thích dormir tout son so‰l Uống thoả thích boire à satiété. -
Thoả đáng
Satisfaisant. Giải pháp thoả đáng une solution satisfaisante. -
Thoả ước
(tôn giáo) concordat. (ngoại giao) pacte. -
Thoải mái
À l\'aise ; confortable ; libre. Mặc bộ quần áo này tôi cảm thấy thoải mái je me sens à l\'aise dans ce costume ; Cử... -
Thu
Mục lục 1 Automme. 2 (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) année ; an. 3 Xem cá thu 4 Percevoir ; lever ; encaisser ; recouvrer.... -
Thu ba
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) beaux yeux (de femme). -
Thu binh
(từ cũ, nghĩa cũ) retirer ses troupes. -
Thu chi
Recettes et dépenses. -
Thu dung
Như thu dụng -
Thu dọn
Ranger. Thu dọn phòng ranger sa chambre. -
Thu giấu
Cacher ; dissmuler.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.