- Từ điển Việt - Pháp
Trái lẽ
Contraire à la raison; déraisonnable.
Xem thêm các từ khác
-
Trái mùa
De contre-saison. Contraire aux exigences du temps; passé de mode. Y phục trái mùa habillement passé de mode. -
Trái mắt
Qui blesse les yeux ; choquant. cử chỉ trái mắt manières choquantes. -
Trái nghĩa
(ngôn ngữ) de sens contraire từ trái nghĩa antonyme. -
Trái ngược
Contraire; contradictoire. ý kiến trái ngược nhau opinions contradictoires. -
Trái nết
Như trái tính -
Trái phiếu
(kinh tế) obligation. -
Trái phá
Obus; shrapnel. -
Trái phép
Illégal; illicite; irrégulier. Hành vi trái phép acte illégal Sự giam giữ trái phép détention irrégulière. -
Trái tai
Qui blesse les oreilles trái tai gai mắt choquant. -
Trái tim
Coeur. -
Trái tính
Acquérir un caractère singulier; devenir difficile de caractère trái tính trái nết (sens plus fort). -
Trái vụ
De contre-saison (en parlant surtout du riz). -
Trái xoan
Ovale. Mặt trái xoan visage ovale. -
Trái ý
Contraire à l\'intention; contraire à la volonté (de quelqu\'un). Trái ý mẹ cha contraire à la volonté de ses parents. -
Trái đào
(từ cũ, nghĩa cũ) mèche de cheveux pendant des deux côtés de la tête (d\'une petite fille, dans l\'ancien temps). -
Trái đất
La terre; le globe terrestre. -
Trám hương
(thực vật học) balsamier; baumier. -
Trám miệng
(thông tục) clore le bec à; museler. Trám miệng phe đối lập museler l opposition. -
Trám trắng
(thực vật học) canarium blanc. -
Trám đen
(thực vật học) olive de Chine; canarium noir.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.