Xem thêm các từ khác
-
Trước hạn
Anticipé. Sự hoàn lại trước hạn remboursement anticipé. -
Trước hết
En premier lieu; d\'abord; au préalable. Trước hết phải tìm một trọng tài d\'abord il faut chercher un arbitre. -
Trước khi
Avant; avant de. Trước khi đi avant le départ; avant de partir. -
Trước kia
Autrefois; dans le temps; dans le passé. -
Trước mắt
Devant les yeux. Quyển sách trước mắt anh livre qui est devant vos yeux. Immédiat. Nhiệm vụ trước mắt tâche immédiate. -
Trước nay
Jusqu à présent; juaqu ici. -
Trước nhất
En premier lieu; avant tout; tout d\'abord. -
Trước sau
Devant et derrière. Trước sau nào thấy bóng người (Nguyễn Du) pas une âme devant et derrière soi. Toujours; constamment; invariablement.... -
Trước thuật
(từ cũ, nghĩa cũ) composer; rédiger. -
Trước tiên
Tout d\'abord; en premier lieu; au premier chef. -
Trước tác
Composer; écrire (un ouvrage). Ouvrage; oeuvre (d\'un auteur). -
Trước đây
Précédemment; antérieurement. Như ta đã thấy trước đây comme nous l\'avons vu précédemment. Auparavant. Một tháng trước đây un mois... -
Trướng bụng
(y học) météorisme; ballonnement. -
Trướng gấm
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) le trône. -
Trướng hoa
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) tenture fleurie (d un gynécée); gynécée. -
Trướng huỳnh
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) salle d\'étude d\'un pauvre étudiant. -
Trướng hùm
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) quartier général du commandant d\'une armée. -
Trướng hồng
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) Như trướng đào -
Trướng loan
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) tenture brodée de phénix femele (d\'un gynécée); gynécée. -
Trướng đào
(văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) tenture rose (d\'un gynécée); gynécée.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.