- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Trần đời
(khẩu ngữ) exceptionnellement. Đẹp trần đời exceptionnellement beau. -
Trầu cau
Bétel et noix d\'arec. Présents de fian�ailles. Chia trầu cau offrir une portion des présents de fian�ailles à chaque connaissance de la famille... -
Trầu không
(thực vật học) bétel. -
Trầu thuốc
Chique de bétel mâchée avec une pincée de tabac tiền trầu thuốc pourboire; gratification. -
Trầy trật
Se donner beaucoup de peine sans arriver au résultat voulu trậm trầy trậm trật (redoublement; sens plus fort). -
Trầy trụa
(địa phương) égratigné; écorché. Mặt mũi trầy trụa avoir le visage égratigné. -
Trẩy hội
Faire un pèlerinage (vers un lieu saint). Trẩy hội chùa Hương Tich faire un pèlerinage vers la pagode de Huongtich. -
Trẫm triệu
Présage. -
Trậm trầy trậm trật
Xem trầy trật -
Trận mạc
Bataille; combat armé. -
Trận pháp
(từ cũ, nghĩa cũ) art de la guerre. -
Trận tiền
Front. Hi sinh tại trận tiền mourir au front. -
Trận tuyến
Ligne de front. Chiến tranh du kích là một cuộc chiến tranh không trận tuyến la guerre de partisans est une guerre sans ligne de front. -
Trận vong
(từ cũ, nghĩa cũ) mort sur le champ de bataille. Tướng sĩ trận vong officiers morts sur le champ de bataille. -
Trận địa
Champ de bataille. -
Trận đồ
Plan de bataille trận đồ bát quái (nghĩa bóng) situation sans issue; impasse. -
Trập trùng
Onduler d une manière continue. đồi núi trập trùng collines et montagne qui ondulent d une manière continue. -
Trập ô
Fermer son parapluie. Pendant. Tai trập oreilles pendantes (de certains chiens). -
Trật bánh
(đường sắt) dérailler. Toa trật bánh wagon qui a déraillé. -
Trật chân
(địa phương) faire un faux pas.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.