- Từ điển Việt - Pháp
Trọng nhậm
(từ cũ, nghĩa cũ) assurer un lourde charge; être nommé à un poste important.
Xem thêm các từ khác
-
Trọng nông
(kinh tế) physiocratique thuyết trọng nông physiocratie. -
Trọng pháo
(quân sự) artillerie lourde. -
Trọng phạm
(luật học, pháp lý) coupable d\'un grave délit. -
Trọng thu
Deuxième mois de l\'automne (huitième mois lunaire). -
Trọng thương
(kinh tế) mercantiliste chủ nghĩa trọng thương mercantilisme. -
Trọng thần
(từ cũ, nghĩa cũ) grand mandarin (occupant un poste important). -
Trọng thể
Solennel. Cuộc tiếp đón trọng thể un accueil solennel. -
Trọng thị
(từ cũ, nghĩa cũ) faire cas de; attacher de l\'importance à. Trọng thị nông tang attacher de l\'importance à l\'agriculture et à la sériciculture. -
Trọng thọ
Hội trọng thọ club des personnes âgées. -
Trọng trách
Lourde charge; fonction importante; lourde responsabilité. Có ý thức về trọng trách của mình être conscient de sa lourde responsabilité. -
Trọng trường
(vật lý học) champ de gravitation. -
Trọng tài
Arbitre làm trọng tài arbitrer; Tòa án trọng tài ��tribunal arbitral. Làm trọng tài một trận bóng đá ��arbitrer un match de... -
Trọng tâm
(vật lý học) centre de gravité. Point capital (d\'une question...). -
Trọng tội
(luật học, pháp lý) crime. -
Trọng xuân
(từ cũ, nghĩa cũ) deuxième mois du printemps (deuxième mois lunaire). -
Trọng yếu
Important. -
Trọng án
(luật học, pháp lý) affaire criminelle; crime. -
Trọng âm
(ngôn ngữ) accent tonique sau trọng âm postonique; Trước trọng âm ��prétonique; protonique. -
Trọng điểm
Point principal; point crucial. -
Trọng đãi
Traiter avec égard.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.