- Từ điển Việt - Nhật
Đội phòng vệ
n
じえいたい - [自衛隊]
- Mở ra một con đường để đội tự vệ can thiệp hơn nữa tới các hoạt động ở nước ngoài: 国外での活動に自衛隊がさらに関与する道を開く
- làm rõ ràng sự can thiệp của đội tự vệ tới các hoạt động như vậy: どのような活動に自衛隊が関与するのか明確にする
Xem thêm các từ khác
-
Đội quân
ぐん - [軍] - [quÂn], quân đội bảo vệ quốc gia israel: イスラエル国防軍, Đội quân hoạt động mật của armenia vì sự... -
Đội quân cứu trợ
きゅうせいぐん - [救世軍], tôn chỉ của đội quân cứu trợ: 救世軍の教旨, bởi vì các tổ chức từ thiện đều phải... -
Đội quân do chủ tướng chỉ huy
ちゅうけん - [中堅] -
Đội thám thính
ていさつたい - [偵察隊] - [trinh sÁt ĐỘi] -
Đội thủy thủ
クルー, tăng cường khả năng sống sót của đội thủy thủ: クルーの生存性を向上させる -
Đội trinh sát
ていさつたい - [偵察隊] - [trinh sÁt ĐỘi] -
Đội trên đầu
ヘッドマウンテッド -
Đội trưởng
たいちょう - [隊長], しゅしょう - [主将], キャプテン, かんとく - [監督], Đội trưởng của đội bóng rổ: バスケットボールチームのキャプテン,... -
Đội tuyển quốc gia
ナショナルチーム, đội tuyển quốc gia nhật bản: 日本代表チーム -
Đội tuần tra
パトロール -
Đội tàu
せんたい - [船隊] -
Đội tàu buôn
しょうせんたい - [商船隊], シッピング -
Đội tình nguyện
ていしんたい - [挺身隊] - [ĐĨnh thÂn ĐỘi] -
Đội tự vệ
じえいたい - [自衛隊], mở ra một con đường để đội tự vệ can thiệp hơn nữa tới các hoạt động ở nước ngoài:... -
Đội viên
たいいん - [隊員] -
Đội vào
めす - [召す] -
Đội đặc công
とっこうたい - [特攻隊] - [ĐẶc cÔng ĐỘi], gần kết thúc thế chiến ii, khi nhật đố mặt với sự thất bại, họ mong... -
Đội đặc nhiệm
タスク・フォース, explanation : 本来は軍事用語で特別機動部隊を指すが、ビジネスにおいては、ある計画を遂行するために支援する臨時に組織されたチーム。///タスク・フォースによく似た組織としては、プロジェクト・チームがあるが、これはある特定の目的を達成するために特別に編成されたチームで、その目的遂行のために専門家たちによってつくられる。,... -
Đội đỏ
あかぐみ - [赤組] - [xÍch tỔ], あかぐみ - [紅組] - [hỒng tỔ] -
Đội đốc chiến
とくせんたい - [督戦隊] - [ĐỐc chiẾn ĐỘi]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.