- Từ điển Việt - Nhật
Có thiên hướng
v
かたむく - [傾く] - [KHUYNH]
Xem thêm các từ khác
-
Có thói quen sạch sẽ
けっぺき - [潔癖] -
Có thẩm quyền
けんげんをゆうする - [権限を有する] -
Có thế lực lớn
ゆったり, ゆさゆさ -
Có thời hạn
かくていきかん - [確定期間] -
Có thứ tự
シーケンシャル -
Có thực
じつざい - [実在する] -
Có thể
うる - [得る], おおかた - [大方], おそらく - [恐らく], おそらく - [恐らく], か - [可], かねない, かのう - [可能], ことができる,... -
Có thể bảo quản
もてる - [持てる], có thể giữ được đến mai: 明日まで持てます -
Có thể chuyển đi được
リムーバブル -
Có thể chuyển được
コンバーチブル -
Có thể chương trình hoá
プログラミングかのう - [プログラミング可能], プログラムかのう - [プログラム可能] -
Có thể chạy được
じっこうかのう - [実行可能] -
Có thể chấp nhận
きょようする - [許容する], ở mức giá có thể chấp nhận được: 許容しうる価格で;, đối với hai người nói chung... -
Có thể chặn được
サプレスか - [サプレス可] -
Có thể chịu được
じぞくかのう - [持続可能] -
Có thể coi...
いわば - [言わば], có thể coi anh ấy như là một anh hùng của công ty chúng tôi: 彼は、言わばわが社の英雄になった,... -
Có thể di chuyển
ムーバブル -
Có thể di dời được
リムーバブル -
Có thể dùng
かのう - [可用] -
Có thể dùng được cả hai mặt
リバーシブル, áo khoác mặc được cả hai mặt thành mặt phải đều được: ~コート
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.