- Từ điển Việt - Nhật
Căng thẳng
Mục lục |
n
きんぱく - [緊迫]
- tiếp tục chiến tranh lạnh một cách căng thẳng: 緊迫したにらみ合いが続いている
- không khí căng thẳng: 緊迫した空気
- gặp lại một cách căng thảng với ~: ~との緊迫した再会
- trong những giờ phút căng thẳng như thế này: この緊迫した時期に
きんちょう - [緊張]
- sự căng thẳng không ngừng tiếp diễn giữa bên A và bên B: AB間で途切れずに続いている緊張
- sự căng thẳng tồn tại giữa...: ~間に存在する緊張
- sự căng thẳng hầu như không chịu đựng nổi: ほとんど耐え難い緊張
ぎすぎす
- mối quan hệ căng thẳng: ぎすぎすした関係
きんちょう - [緊張する]
- khuôn mặt của anh ta trông lại càng căng thẳng (lo lắng) hơn: 彼の顔はさらに緊張する
- rất căng thẳng khi đến lượt mình: 自分の番が来たときとても緊張する
- không có chuyện căng thẳng như vậy đâu: そんなに緊張することはありませんよ
きんぱく - [緊迫する]
- tình hình quốc tế căng thẳng: 緊迫した国際情勢
- cảm giác căng thẳng: ~感
ひっぱる
Xem thêm các từ khác
-
Căng thẳng đến đờ cả người
こちこち, khi phỏng vấn bị căng thẳng đến đờ cả người: 面接で~になる。 -
Căngcuru nhỏ
ワラビー -
Cũ (đi ghép với từ khác)
こ - [故] -
Cũ kỹ
ふるくさい - [古臭い], きゅうへい - [旧弊], きゅうしき - [旧式], xem xét lại toàn bộ hệ thống điện lực cũ kỹ: 旧式の電力システムを総点検する -
Cũ nát
みすぼらしい - [見窄らしい], ふるくさい - [古臭い] -
Cũ quá
ふるくさい - [古臭い] -
Cũ rích
ありふれた - [有り触れた], câu chuyện cũ rích: ありふれた話 -
Cũ đi
ふるす - [古す] -
Cũng như
のように, のみならず, ならびに - [並びに], とともに - [と共に] -
Cũng như thế
これとおなじ - [これと同じ] -
Cũng đã được gọi là
ともいう -
Cũng được
にも, けっこう - [結構], thế cũng được rồi: それで結構, tôi nghĩ thế là cũng (tạm) được rồi: (それで)結構だと思います,... -
Cơ Quan Năng Lượng Nguyên Tử Quốc Tế
アイエーシーエー -
Cơ bắp
きんにく - [筋肉] -
Cơ bụng
ふっきん - [腹筋] - [phÚc cÂn], bụng nổi rõ cơ .: 腹筋の割れ目が見えるおなか, nôn hết thức ăn trong bụng mà không... -
Cơ cao su nhân tạo
ごむじんこうきん - [ゴム人工筋] -
Cơ chế
メカニズム, しくみ - [仕組み], かいいんせい - [会員制] - [hỘi viÊn chẾ], インスティチューション, Đó là tổ chức... -
Cơ chế bầu cử công khai
こうせんせい - [公選制] - [cÔng tuyỂn chẾ], chuyển sang cơ chế bầu cử thủ tướng công khai: 首相公選制に移行する,... -
Cơ chế cho vay lãi suất thấp
ていりゆうしのせいさく - [低利融資の制作] -
Cơ chế phát tín hiệu
シグナリングメカニズム
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.