Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Cơ chế tiền lương

n, exp

きゅうよたいせい - [給与体制]
Để duy trì cơ chế tiền lương công bằng, thông thường, các nhân viên mới vào công ty sẽ bắt đầu từ mức thang lương thấp nhất trong hệ thống tiền lương: 公平な給与体制を維持するため、通常新入社員は最低レベルの給与からはじまります
きゅうよせいど - [給与制度]
thay đổi khá nhiều cơ chế tiền lương cho ~: ~を対象に給与制度を大幅に改める
Cải cách về cơ chế tiền lương: 給与制度改革
cơ chế tiền lương trả theo năng lực (kết quả công việc): 成果主義に基づく給与制度

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top