- Từ điển Việt - Nhật
Chế độ chính trị
exp
せいじたいせい - [政治体制]
Xem thêm các từ khác
-
Chế độ chính trị 2 viện
にいんせいど - [二院制度] - [nhỊ viỆn chẾ ĐỘ], にいんせい - [二院制] - [nhỊ viỆn chẾ] -
Chế độ chọn lọc
ちゅうしゅつモード - [抽出モード] -
Chế độ chọn màu
いろせんたくモード - [色選択モード] -
Chế độ chỉ đọc
よみとりせんようモード - [読み取り専用モード] -
Chế độ cân bằng không đồng bộ
ひどうきへいこうモード - [非同期平衡モード] -
Chế độ công quản
コンドミニアム -
Chế độ cùng nghị sự
りんぎせいど - [稟議制度], explanation : 経営管理上、重要な問題などに関して下部機関で作成された原案を、関係部門または上部機関に回付して、同意を求める日本企業独特な決裁手統き。///稟議制度は、決定までの期間がかかることや責任が不明確になるなどの批判があるが、最近では欧米企業から日本企業の長所として見直されてきている。,... -
Chế độ cổ phần của công nhân
エソップ, category : 制度・法律, explanation : 企業が従業員の報酬制度として導入する企業の拠出(損金扱い)による従業員への税制優遇自社株配分制度のこと。///原則全員対象、退職まで引出不可の確定拠出型退職給付制度である。///これは米国における制度で、現在、日本では導入されていない。ちなみに、日本では、従業員持株会が存在する。これは企業が従業員の福利厚生の一環として導入・支援する、従業員の給与天引き(税引後)による自社株購入制度で、任意加入、株式の引出し売却が可能な自助努力型資産形成制度である。,... -
Chế độ cổ phần của người làm công
エソップ, category : 制度・法律, explanation : 企業が従業員の報酬制度として導入する企業の拠出(損金扱い)による従業員への税制優遇自社株配分制度のこと。///原則全員対象、退職まで引出不可の確定拠出型退職給付制度である。///これは米国における制度で、現在、日本では導入されていない。ちなみに、日本では、従業員持株会が存在する。これは企業が従業員の福利厚生の一環として導入・支援する、従業員の給与天引き(税引後)による自社株購入制度で、任意加入、株式の引出し売却が可能な自助努力型資産形成制度である。,... -
Chế độ cổ đông thực chất
じっしつかぶぬしせいど - [実質株主制度], category : 制度・法律, explanation : 株式購入後、株式の持ち主になることはできるが、ただちに株主になれるわけではない。///証券会社の保護預り制度を利用し、さらに保管振替制度を利用すると、証券会社が実質株主になるための報告・通知を発行会社にすることで、株主になることができる制度。///実質株主届出書を提出していただくことで、名義書換の手続きをしなくても株主になることのできる。,... -
Chế độ dân chủ trực tiếp
ちょくせつみんしゅせい - [直接民主制] - [trỰc tiẾp dÂn chỦ chẾ] -
Chế độ dân chủ về thông tin
インフォメーションデモクラシー -
Chế độ dò theo
トレースモード -
Chế độ dòng
ラインモード -
Chế độ dẫn đầu về giá cả
ぷらいす・りーだーせい - [プライス・リーダー制], explanation : 価格先導制の意味。少数の大企業による商品およびサービスの生産、販売の支配状況における価格形成の方法である。大企業が決定した価格に他の企業が追随する形がとられる。少数の大企業が高い市場占有率を持つ寡占状態にある業種に多く見られる。,... -
Chế độ file
ファイルモード -
Chế độ gia đình
いえせいど - [家制度], chế độ gia đình phong kiến: 封建的な家制度 -
Chế độ giao tiếp
たいわがた - [対話形] -
Chế độ giờ làm tự do
さいりょうろうどうせい - [裁量労働制], explanation : 労働時間の決め方を実働時間ではなく、労働者個人の裁量に委ねて、みなし労働時間により算定する方法を裁量労働制という。1988年4月改正の労基法により施行された。対象業務は、研究開発者、記者、デザイナーなどの専門業務だけだったが、2000年4月施行から本社スタッフなどの企画業務も加えられるようになった。ただし、労働強化を防ぐ目的から、本人の同意や労使委員会での対象範囲の取り決めなどの規定が設けられている。,... -
Chế độ giữ
ほじモード - [保持モード]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.