- Từ điển Việt - Nhật
Lao động quá sức
n, exp
かろう - [過労]
- lao động quá sức đã làm cho bệnh tình của anh ấy càng trầm trọng hơn: 過労が彼の病を悪化させた
- Bố tôi bị bất tỉnh vì làm việc quá sức: 父が過労で倒れた
- Vợ anh ấy tin rằng anh ấy bị chết là do lao động quá sức: 妻は、夫が過労によって死亡したのだと信じている
Xem thêm các từ khác
-
Latec
ラテックス -
Lau
あく, こする - [擦る], ぬぐう - [拭う], ふく - [拭く], デグリーサ, デグリース, Đừng có lau mắt mạnh quá.: そんなに目を強く擦らないの。,... -
Lau chùi
ふきそうじする - [拭き掃除する] -
Lau kính
がらすをみがく - [ガラスを磨く] -
Lau nhau
せいきゅうな - [性急な], おおいそぎで - [大急ぎで] -
Lau sạch
ふきとる - [ふき取る], ぬぐいとる - [ぬぐい取る], きよめる - [清める], きよめ - [清め] - [thanh], dù có mặc áo cà sa... -
Lau sậy
あし -
Lau tay
てをふく - [手を拭く] -
Lautal
ラウタール -
Lavie
ラビー -
Lay
ふあんていな - [不安定な], どうようする - [動揺する] -
Lay chuyển
どうようする - [動揺する], しんどうする - [振動する] -
Lay dậy
ゆりおこす - [揺り起こす], ゆすりおこす - [揺すり起こす] -
Lay lay
ゆらゆら -
Lay tỉnh
おしわける - [押分ける] -
Lay động
ゆれる - [揺れる], ふあんていな - [不安定な], ぐらぐらする -
Lay ơn
グラジオラス, màu sắc hoa lay ơn: グラジオラスの色, trồng hoa lay ơn: グラジオラを植える -
Laze
レーザ -
Le lói
かがやく - [輝く], かすか - [微か], ひらめく, tia hy vọng le lói: かすかなひと筋の望み, ánh nến le lói: ろうそくのかすかな光 -
Le te
せっかちな
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.