- Từ điển Việt - Nhật
Muối a-xít
n
えんさん - [塩酸]
Xem thêm các từ khác
-
Muối biển
かいえん - [海塩] -
Muối chì
レッドソールト -
Muối chống đóng băng
デアイシングソールト -
Muối có chất kiềm
アルカリえん - [アルカリ塩], khử trùng bằng clo chất muối có kiềm: アルカリ塩素処理 -
Muối hột
けんしお - [堅塩] -
Muối khoáng
がんえん - [岩塩], đáy mỏ muối khoáng: 岩塩鉱床, lớp muối khoáng.: 岩塩層 -
Muối khử băng
デアイシングソールト -
Muối mỏ
がんえん - [岩塩], cấu trúc kiểu muối mỏ: 岩塩型構造, lớp muối mỏ: 岩塩層 -
Muối nhạt
あさづけ - [浅漬け] - [thiỂn tÝ] -
Muối phơi khô dưới ánh nắng
てんぴしお - [天日塩] - [thiÊn nhẬt diÊm], てんじつえん - [天日塩] - [thiÊn nhẬt diÊm], ruộng muối phơi khô dưới ánh... -
Muối tiêu
ごましお - [胡麻塩] - [hỒ ma diÊm], râu muối tiêu: 胡麻塩ひげ, tóc muối tiêu: 胡麻塩頭 -
Muối triclo etylen
トリクロロエチレン -
Muối trung tính
ちゅうせいえん - [中性塩] - [trung tÍnh diÊm], khả năng phân giải của muối trung tính: 中性塩分解能, dung dịch muối trung... -
Muối tự nhiên
てんねねん - [天然塩] - [thiÊn nhiÊn diÊm], trung quốc, italia, australia là nơi sản xuất muối tự nhiên: 中国、イタリア、オーストラリア産の天然塩のメーカー,... -
Muối ăn
しょくえん - [食塩], えんがい - [塩害] - [diÊm hẠi], thối rữa do muối ăn: 塩害による腐食, loại cây trồng dễ bị ảnh... -
Muốn
...したいです, がる, きがある - [気がある] - [khÍ], きぼうする - [希望する], こころざす - [志す], ほしい - [欲しい],... -
Muốn có
...がほしいです - [...が欲しいです] -
Muốn mửa
はきけがする - [吐き気がする] -
Muốn nhập
ゆにゅうをきぼうする - [輸入を希望する], ゆにゅうしたいです - [輸入したいです] -
Muốn nói
はなしたいです - [話したいです]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.