- Từ điển Việt - Nhật
Người đăng ký
Tin học
けいやくしゃ - [契約者]
サブスクライバー
Xem thêm các từ khác
-
Người đăng ký ứng tuyển
おうぼしゃ - [応募者], để có được một việc, người đăng ký ứng tuyển phải đối chọi với 20 người khác: たった一つの仕事に、競争相手となる応募者が20人もいた,... -
Người đưa báo
しんぶんはいたつのひと - [新聞配達の人] -
Người đưa thư
ゆうびんやさん - [郵便屋さん], ゆうびんはいたつ - [郵便配達] -
Người đưa tin
まえぶれ - [前触れ], ヘラルド, メッセンジャー, một người đưa tin đã mang thiệp mời (giấy mời) dự tiệc của công... -
Người được bảo hiểm
ひほけんしゃ - [被保険者] - [bỊ bẢo hiỂm giẢ] -
Người được bảo hiểm loại ba
だい3ごうひほけんしゃ - [第3号被保険者], category : 年金・保険, explanation : 国民年金の加入者のうち、厚生年金、共済組合に加入している第2号被保険者に扶養されている20歳以上60歳未満の配偶者(年収が130万円未満の人)を第3号被保険者という。///保険料は、配偶者が加入している厚生年金や共済組合が一括して負担するので、個別に納める必要はない。第3号被保険者に該当する場合は、住所地の市区町村役場に届け出る必要がある。,... -
Người được bảo hiểm loại hai
だい2ごうひほけんしゃ - [第2号被保険者], category : 年金・保険, explanation : 国民年金の加入者のうち、民間会社員や公務員など厚生年金、共済の加入者を第2号被保険者という。///この人たちは、厚生年金や共済の加入者であると同時に、国民年金の加入者にもなる。加入する制度からまとめて国民年金に拠出金が支払われるので、厚生年金や共済の保険料以外に負担をする必要はない。,... -
Người được bảo hiểm loại một
だい1ごうひほけんしゃ - [第1号被保険者], category : 年金・保険, explanation : 日本に住んでいる20歳以上60歳未満の国民は、すべて国民年金に加入し、将来、基礎年金を受けることができる。///国民年金では加入者を3種類に分けているが、20歳以上60歳未満の自営業者・農業者とその家族・学生・無職にあたる国民を第1号被保険者と呼んでいる。国民年金の保険料は自分で納めなくてはならない。///厚生年金・共済年金の老齢年金を受けられる人、外国に住んでいる60歳未満の日本人など、希望して国民年金に任意加入する人も第1号被保険者と同様の取扱いとなる。,... -
Người được bảo đảm
ひほしょうしゃ - [被保証者], category : 対外貿易 -
Người được chuyển nhượng
ひじょうとにん - [被譲渡人] -
Người được cấp bằng sáng chế
とっきょぬし - [特許主] - [ĐẶc hỨa chỦ] -
Người được gửi
なあてひと - [名宛て人] -
Người được ký hậu
ひうらがきにん - [被裏書人], category : 対外貿易 -
Người được kết nạp
にゅうかいしゃ - [入会者] - [nhẬp hỘi giẢ] -
Người được lên lớp
げんえき - [現役], thi đỗ lên lớp: 現役で合格する, những người được lên lớp: 現役の人たち -
Người được nhận bảo hiểm
ほけんきんうけとりひと - [保険金受取人], category : 保険, explanation : 保険事故発生の際、保険金を受け取るべき者として保険契約者により指定された者。 -
Người được sùng bái
ほんぞん - [本尊] -
Người được tin
トラスティ -
Người được trả tiền
うけとりにん - [受取人], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.