- Từ điển Việt - Nhật
Rèn luyện
Mục lục |
v
とぐ - [研ぐ]
たんれん - [鍛錬する]
- Ông ấy ngồi thiền để rèn luyện tinh thần.: 彼は精神を段恋するために座禅を組んだ。
しゅぎょう - [修業する]
しゅうぎょう - [修行する]
しゅうぎょう - [修業する]
じっしゅう - [実習する]
けんま - [研磨する]
- Liên tục rèn luyện năng lực đọc và viết: 読み書き能力を絶えず研磨する
くんれんする - [訓練する]
きわめる - [極める]
きわめる - [窮める]
きわめる - [究める]
きたえる - [鍛える]
- Rèn luyện vận động viên: 選手たちを鍛える。
- Mỗi sáng, tôi chạy 10 kilômét để rèn luyện cơ thể.: 毎朝10キロ走って体を鍛える。
- khó khăn rèn luyện con người: 困難は人を鍛える
- tự rèn luyện dù không có ~ vẫn chịu được: ~がなくても済むように自分を鍛える
- rèn luyện ý chí: 意志を鍛える
きたえあげる - [鍛え上げる]
- rèn luyện cơ bắp: 筋肉を鍛え上げる
- rèn luyện cơ thể: 体を鍛え上げる
けんま - [研磨]
Xem thêm các từ khác
-
Rèn luyện (bản thân)
きたえる - [鍛える], khó khăn rèn luyện con người: 困難は人を鍛える, tự rèn luyện dù không có ~ vẫn chịu được: ~がなくても済むように自分を鍛える,... -
Rèn luyện (năng lực, học lực)
けんま - [研磨する], liên tục rèn luyện năng lực đọc và viết: 読み書き能力を絶えず研磨する -
Rèn luyện tính cảm thụ
センスティビティートレーニング, explanation : 感受性訓練。15名前後の受講者を一室に集め、司会者やテーマのないままに長時間おいておくことにより、自然発生的な議論が展開されるのを待つ訓練方式。この訓練は人間のカラを打ち破り、他人を理解する力を養成するのが特徴であるが、極度の精神的揺さぶりをうけることもある。,... -
Rèn lại
かいちゅう - [改鋳] -
Rèn nguội
れいかんたんぞう - [冷間鍛造] -
Rèn sắt
てつをきたえる - [鉄を鍛える] -
Rèn thô
ブロック -
Rèn tập
れんしゅうする - [練習する] -
Rèn đúc
ちゅうぞうする - [鋳造する], たんれんする - [鍛錬する], うちきたえる - [打ち鍛える] -
Rèn được
マリアブル -
Réo rắt
うめく, うなる -
Rét
さむけをかんずる - [寒気を感ずる], さむい - [寒い] -
Rét buốt
さすようなさむけ - [刺すような寒気] -
Rét mướt
かんれい - [寒冷], thời kì rét mướt kéo dài: 長期の寒冷な期間 -
Rét run
さむさでふるえる - [寒さでふるえる] -
Rên la
うなってどなる, うめき - [呻き] - [thÂn], さけぶ - [叫ぶ], nghe thấy tiếng rên la, tiếng hét và tiếng kêu gào: 悲鳴や叫び、うめき声が聞こえた,... -
Rên lên
うめきごえ - [うめき声], Ông smith đã rên lên khi nhìn thấy bảng thành tích không được tốt đẹp cho lắm của cậu con... -
Rên rỉ
うなる, うなる - [唸る], うめき - [呻き], うめきごえ - [うめき声], nghe thấy tiếng rên rỉ, tiếng hét và tiếng kêu gào:... -
Rên ư ử
くんくんなく - [くんくん鳴く] - [minh], con chó rên ư ử: 犬がくんくん鳴く -
Rêu
せんたい - [蘚苔], こけ - [苔] - [ĐÀi], rêu các loại mọc khắp nơi: 広く分布している種類の苔, khu vườn mọc đầy rêu:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.