Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự cân bằng các tài khoản

exp

せいさん - [精算]
Khi hợp đồng bị hủy bỏ theo như quy định của điều khoản trước, tiền uỷ thác mà bên A đã thanh toán khi ký kết hợp đồng sẽ được quyết toán dựa trên sự thỏa hiệp giữa hai bên ứng với tiến độ của công việc tính đến thời điểm hủy bỏ hợp đồng.: 前条の規定により本契約が解約さ

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top