- Từ điển Việt - Nhật
Sự có chửa
n
にんしん - [妊娠]
Xem thêm các từ khác
-
Sự có chỗ đứng vững chắc
ていちゃく - [定着] -
Sự có cùng suy nghĩ
どうかん - [同感], tôi có cùng suy nghĩ là giáo dục ở trường học hiện nay không tốt.: 学校教育がうまくいっていないとよく言われるが同感がある。 -
Sự có cảm tình
あいそ - [愛想] -
Sự có da có thịt
にくづきのよい - [肉付きのよい] -
Sự có hay không có
うむ - [有無], không kể có kinh nghiệm hay không: 経験の有無は問わない, phụ thuộc vào có chứng minh hay không: 証明書の有無によって -
Sự có hiệu quả
ゆうこう - [有効], はっこう - [発効], sử dụng có hiệu quả...: ...を効果に使います -
Sự có hại
ゆうがい - [有害], あくしつ - [悪質] -
Sự có hạn
ゆうげん - [有限] -
Sự có học
アカデミズム -
Sự có học thức
こうしょう - [高尚], không có học thức (cao quý) như ai đó nghĩ: (人)が考えているほど高尚でない -
Sự có khả năng
ゆうのう - [有能] -
Sự có lý
ろんり - [論理], thực sự là một logic rất có cơ sở: とてもしっかりた論理 -
Sự có lý do
ゆし - [諭旨], thôi học theo yêu cầu của nhà trường (có lý do): 諭旨退学になる -
Sự có lợi
ゆうり - [有利], さいさんせい - [採算性] -
Sự có mang
かいたい - [懐胎] - [hoÀi thai], thời kỳ có mang (thời kỳ thai nghén): 懐胎期間 -
Sự có mặt
おでまし - [お出まし], さんれつ - [参列], しゅっせき - [出席], つきそい - [付き添い], つきそい - [付添い], とうこう... -
Sự có mặt hay vắng mặt
しゅっけつ - [出欠] -
Sự có mặt sau
こうてんてき - [後天的] -
Sự có mặt đầy đủ
かいきん - [皆勤] -
Sự có ngay lập tức
インスタント
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.