- Từ điển Việt - Nhật
Sự cảm phục
n
かんたん - [感嘆]
- làm cho ai cảm phục: 感嘆させる
- làm người khác cảm phục: (人)を感嘆させる
- cảm phục không nói lên lời: 感嘆して言葉も出ない
かんしん - [感心]
Xem thêm các từ khác
-
Sự cảm thán
かんたん - [感嘆] -
Sự cảm thông
にんじょう - [人情], どうじょう - [同情], なさけ - [情け] -
Sự cảm thấy
けはい - [気配] - [khÍ phỐi], おもい - [思い] -
Sự cảm thấy bế tắc
ノイローゼ -
Sự cảm thấy thai đạp
たいどう - [胎動] -
Sự cảm tạ
かんしゃ - [感謝], bày tỏ (ý ) lòng cảm tạ đến ~: ~への感謝(の意)を表す, cảm tạ đối với sự rộng lượng... -
Sự cảm động
フィーリング, かんどう - [感動], かんげき - [感激], cảm động sâu sắc: 深い感動, bày tỏ niềm xúc động (cảm động):... -
Sự cảm ơn
かんしゃ - [感謝], おれい - [お礼], bày tỏ (ý ) lòng cảm ơn đến ~: ~への感謝(の意)を表す, bày tỏ lòng cảm ơn... -
Sự cản trở
よくし - [抑止], そし - [阻止], そがい - [阻害], せいし - [制止], さしつかえ - [差し支え], こだわり, ヒッチ, cản trở... -
Sự cản trở tăng tốc
アクセレレーチングレジスタンス -
Sự cảnh báo
ちゅうい - [注意], けいほう - [警報], けいかい - [警戒], báo động (cảnh báo) rò rỉ gas: ガス漏れ警報, báo động (cảnh... -
Sự cảnh báo không nên làm gì
くんかい - [訓戒], đưa ra lời cảnh báo: ~ を与える -
Sự cảnh báo từ Trời cao
てんけい - [天警] - [thiÊn cẢnh] -
Sự cảnh cáo
けいこく - [警告], かんげん - [諫言] - [* ngÔn], màu sắc cảnh cáo ở động thực vật: ~色, cảnh cáo: 諫言する -
Sự cảnh giác
けいかい - [警戒], cảnh báo trong 24 giờ: 24時間の警戒, cảnh báo liên tục là điều cần thiết: 引き続き警戒が必要だが -
Sự cảnh giới
けいかい - [警戒], cảnh báo trong 24 giờ: 24時間の警戒, cảnh báo liên tục là điều cần thiết: 引き続き警戒が必要だが -
Sự cấm
ちゅうし - [中止], さしとめ - [差し止め] - [sai chỈ], きんし - [禁止], かんきん - [監禁], cấm hút thuốc hoàn toàn: ~における喫煙の全面禁止,... -
Sự cấm chuyển đổi
へんかんきんし - [変換禁止] -
Sự cấm chỉ
げんきん - [厳禁], きんせい - [禁制], cấm không được làm cong: 折り曲げ厳禁, cấm không đứng đọc ở đây: 立ち読み厳禁,... -
Sự cấm dẫm lên
たちいりきんし - [立ち入禁止], たちいりきんし - [立ち入り禁止], treo bảng thông báo "cấm dẫm lên (bãi cỏ)": 「立ち入り禁止」の看板を張り付ける
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.