Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự dũng cảm

Mục lục

n

ゆうき - [勇気]
anh ta đã được tặng huy chương vì sự can đảm (dũng cảm) trong vụ hỏa hoạn: 火災時の勇気に対して、彼にメダルが授与された
huân chương cho sự can đảm (dũng cảm): 勇気をたたえる勲章
tượng trưng cho lòng dũng cảm (can đảm): 勇気の象徴
ぶゆう - [武勇]
giầu lòng dũng cảm.: 武勇の誉れ
Các chiến sỹ thể hiện lòng quả cảm trong suốt trận chiến .: 兵士たちはその戦闘で武勇を示した
ふてき - [不敵]
どきょう - [度胸]
đi thẳng và bay qua tấm bảng cao kia nếu mày đủ dũng cảm: それだけの度胸があるなら、いいよそのまま高飛び込み台から飛び降りてみろ
そうれつ - [壮烈]
hi sinh anh dũng: 壮烈な戦死を遂げる
ごうゆう - [剛勇]
けなげ - [健気]
người dũng cảm: ~ 者
sự giả vờ dũng cảm: ~ 立て
きもったま - [肝っ玉]
Người đàn ông dũng cảm: 肝っ玉の太い男
Lòng dũng cảm là rất quan trọng, nó cũng giống như cơ bắp vậy, nó được rèn luyện, mài giũa nhờ vào việc sử dụng: 勇気(肝っ玉)はとても大事であり、筋肉と同じで使うことによって鍛えられます
かんぜん - [敢然]

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top