- Từ điển Việt - Nhật
Sự khó chịu
Mục lục |
n
ふかい - [不快]
とうわく - [当惑]
- thái độ vô lễ của người đó đã khiến mọi người khó chịu: あの人の失礼な態度には皆が当惑になった
しゅうあく - [醜悪]
かんしょう - [癇性] - [NHÀN TÍNH]
いや - [嫌]
- Thật khó chịu khi ngày nào cũng làm nhiều bài tập về nhà: 毎日宿題をたくさんすることは嫌だ
Xem thêm các từ khác
-
Sự khó chịu ở dạ dày
はきけ - [吐き気], cảm thấy hơi từ dạ dày đẩy lên đến tận cổ: 胃の中の吐き気がジワジワとのど元まで込み上げてくるのを感じる,... -
Sự khó hiểu
あいまい - [曖昧] -
Sự khó khăn
ふけいき - [不景気], なんかい - [難解], なんい - [難易], しんさん - [辛酸], しんく - [辛苦], こんなん - [困難], こだわり,... -
Sự khó khăn về tài chính
ざいせいこんなん - [財政困難] -
Sự khó nhọc
ろう - [労] - [lao], せっかく - [折角] -
Sự khó tính
ひがみ - [僻み], かんしょう - [癇性] - [nhÀn tÍnh], えりごのみ - [えり好み] -
Sự khó đọc
なんどく - [難読] - [nẠn ĐỘc] -
Sự khóa mặt
カウンターボーリング -
Sự khóa tay
ロック -
Sự khóc lóc
ごうきゅう - [号泣] -
Sự khóc nức nở
きょき - [歔欷] - [hƯ hy] -
Sự khóc than
きょき - [歔欷] - [hƯ hy] -
Sự khóc thảm thiết
きょき - [歔欷] - [hƯ hy] -
Sự khô
ドライ, かんそう - [乾燥], からから, đá khô: ~ アイス, khô trong chốc lát (khô ngay): インスタント乾燥, khô bằng... -
Sự khô cạn
こかつ - [枯渇] -
Sự khô gầy
ひんそう - [貧相] -
Sự khô héo
こし - [枯死], bệnh vàng lá làm cho cây khô héo (thực vật): 枯死性黄化病(植物) -
Sự khô hạn
かんばつ - [旱魃] - [hẠn ?], かんそう - [乾燥] -
Sự khô khốc
カサカサ, かさかさ, からから -
Sự khô kiệt
からから
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.