- Từ điển Việt - Nhật
Sự ngạt thở
n
ちっそく - [窒息]
- Vào những phút cuối, dây thừng sẽ quấn chặt vào cổ và mày sẽ ngạt thở dần dần.: 結局時間とは首に巻かれたしめ縄だ。あなたをゆっくりと窒息させていく。
- tránh quan tâm đến ai đó nhiều quá khiến họ cảm khó thở: (人)が窒息しないように細心の注意を払って食物を与えられる
Xem thêm các từ khác
-
Sự ngả màu
エージング -
Sự ngả theo hướng
むき - [向き] -
Sự ngấm ngầm
やみ - [闇] -
Sự ngất
そっとう - [卒倒] -
Sự ngất đi
きぜつ - [気絶], tỉnh lại sau khi ngất: 気絶からさめる -
Sự ngầm đồng ý
もくにん - [黙認] -
Sự ngẫm nghĩ
しさく - [思索], こりょ - [顧慮], đắm chìm trong suy nghĩ: 思索にふけている -
Sự ngẫm ngợi
めいそう - [瞑想], sau một thời gian suy ngẫm: 暫時瞑想した後 -
Sự ngẫu nhiên
ランダム, ひょうぜん - [漂然], ぐうぜん - [偶然], tình cờ (ngẫu nhiên) ngồi cạnh nhau: 偶然~と隣り合わせに座る,... -
Sự ngẫu nhiên gặp nhau
きぐう - [奇遇] -
Sự ngập ngừng
にのあし - [二の足] - [nhỊ tÚc], ちゅうちょ - [躊躇] - [trÙ trỪ], ヘジテーション -
Sự ngập nước
みずびたし - [水浸し], bố đã bảo con là phải chờ đến khi bố về cơ mà! nhìn kìa! chỗ kia ngập đầy nước kìa. lần... -
Sự ngập tràn cảm xúc
かんむりょう - [感無量] - [cẢm vÔ lƯỢng] -
Sự ngắc ngoải
なまごろし - [生殺し] - [sinh sÁt] -
Sự ngắm hoa
はなみ - [花見] -
Sự ngắm nhìn
かんしょう - [観賞] -
Sự ngắm trăng
つきみ - [月見] -
Sự ngắn
ショート -
Sự ngắn gọn
かんやく - [簡約] - [giẢn ƯỚc], かんめい - [簡明] - [giẢn minh], かんけつ - [簡潔], kết luận gắn gọn (xúc tích): 簡明な結論,... -
Sự ngắn mạch
ショート, ショートサーキット
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.