- Từ điển Việt - Nhật
Sinh ra
Mục lục |
v
はっせいする - [発生する]
しょうずる - [生ずる]
しょうじる - [生じる]
うむ - [生む]
- Sản sinh ra những thành quả cụ thể và nhanh chóng về~: ~において迅速かつ具体的な成果を生む
- Tạo ra một cuộc thảo luận thẳng thắn và hữu ích về~: ~について率直かつ有益な議論を生む
うみだす - [生み出す]
- Sản sinh khoảng~pao rác mỗi ngày.: 1日約_ポンドのごみを生み出す
うまれる - [生まれる]
- Khi bạn sáng tác một ca khúc bằng âm dài hay âm ngắn, cảm xúc bạn tạo ra cho mỗi âm là khác nhau.: 歌を長調または短調で作曲するとそれぞれ違う感情が生まれる。
- Khi bạn phối giống 2 loại chó thuần chủng với nhau thì sẽ sinh ra một loại chó lai tạp chủng mang 2 bản năng.: 二種類の純血種をかけ合わせると
Xem thêm các từ khác
-
Sinh ra một sự kiện
イベントをせいせいする - [イベントを生成する] -
Sinh ra trong gia đình nghèo
びんぼうにうまれる - [貧乏に生まれる] - [bẦn phẠp sinh] -
Sinh sôi nảy nở
せいしょくする - [生殖する], sinh sản bằng dị giao tử.: 異形配偶子によって生殖する, sinh sản bằng phương pháp đẳng... -
Sinh sản
せいさん - [生産], せいしょくする - [生殖する], ぞうしょく - [増殖する], sinh sản bằng dị giao tử.: 異形配偶子によって生殖する,... -
Sinh sản ra
うみだす - [生み出す], mở ra những cơ hội mới để tiếp tục sự phát triển của~: ~が今後も成長を続けるための新しい可能性を生み出す,... -
Sinh số ngẫu nhiên
らんすうせいせい - [乱数生成] -
Sinh sống
いきる - [生きる], きょじゅう - [居住], せいかつ - [生活], せいかつする - [生活する] -
Sinh thiết
バイオプシー -
Sinh thái
せいたい - [生態], エコロジー, エコロジ, cửa hàng sinh thái: エコロジーショップ, mô hình sinh thái công nghiệp: 産業エコロジー・モデル,... -
Sinh thái học
エコロジー, エコロジ, tạp chí về sinh thái học: エコロジー雑誌, sinh thái học nhân văn có liên quan đến tương lai của... -
Sinh trưởng
せいちょう - [生長] -
Sinh tố
ビタミン -
Sinh tố dứa
パインジュース -
Sinh tồn
いきのこる - [生き残る], rất nhiều các công ty với quy mô nhỏ phải liên doanh để tồn tại.: 小規模な企業は生き残るために合併しなければならないことも多い -
Sinh viên
だいがくせい - [大学生], がくもんのと - [学問の徒] - [hỌc vẤn ĐỒ], がくせい - [学生], がくしゅうしゃ - [学習者]... -
Sinh viên có học bổng
とくたいせい - [特待生] - [ĐẶc ĐÃi sinh], しょうがくせい - [奨学生], chế độ học bổng cho sinh viên: 特待生制度 -
Sinh viên mới nhập trường
にゅうがくせい - [入学生] - [nhẬp hỌc sinh] -
Sinh viên năm thứ 2
にねんせい - [二年生] - [nhỊ niÊn sinh] -
Sinh viên thực tập
けんしゅうせい - [研修生] - [nghiÊn tu sinh], sinh viên thực tập trong nhà trắng: ホワイトハウスの研修生
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.