Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Tuổi già

Mục lục

n

ろうれい - [老齢]
Từ khi gặp người nghệ sĩ già đầy nghị lực ấy, tôi không còn nghĩ rằng 70 tuổi đã là già: そのエネルギッシュな老アーティストに出会って以来、70歳が老齢だとは思わなくなった。
ろうねん - [老年]
ろうご - [老後]
Nếu chúng ta để cho tuổi trẻ trôi qua một cách vô thức thì tuổi già cơ cực đang chờ đón chúng ta: 青春を無謀に過ごすと悲惨な老後が待っている。
Chuẩn bị cho tuổi già và sinh hoạt phí dành cho tuổi già.: 老後とその生活費のために備えよ。
としなみ - [年波] - [NIÊN BA]
Không thắng được với tuổi già.: 寄る年波には勝てない
Thị lực của ông ấy kém dần cùng với tuổi về già.: 彼も寄る年波には勝てず, 目がかすんできた.

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top