Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Vênh

adj

わんきょくする - [彎曲する]
そる - [反る]

Xem thêm các từ khác

  • Vênh vang

    はる - [張る], eric mua chiếc xe để vênh vang với mọi người.: エリックさんは見えを張ってベンツを買った。
  • Vênêzuêla

    ベネズエラ
  • Vì lí do nào đó

    なぜか - [何故か]
  • Vì lí do này

    だからこそ
  • Vì lí do đó

    そのため - [その為], do đó mà tôi không thể ngủ được trong nhiều ngày rồi: そのために何日も眠れなかった
  • Vì lợi ích của

    のために
  • Vì neo

    ボルト
  • Vì nguyên nhân này

    だからこそ
  • Vì sao

    なんで - [何で], なにゆえ - [何故], なぜ - [何故], どうして, vì sao chị nghỉ học đấy?: ~学校を休みましたか?
  • Vì thế

    ですから, だから, それで, そのため, そのため - [その為], ゆえに - [故に], vì thế mà chúng ta sẽ ở đây: そのために私たちがいるのです,...
  • Vì vậy

    このけっか - [この結果] - [kẾt quẢ], したがって - [従って], そのため, それで, だから, ですから, ゆえに - [故に],...
  • Vì điều này

    このおかげで, このため, tôi còn sống đến tận bây giờ là vì điều này: このために今まで生きてきました, tôi đã...
  • Ví dụ

    れい - [例] - [liỆt], はんれい - [範例], たとえば - [例えば], たとえ - [例え], たとえ - [仮令] - [giẢ lỆnh], じつれい...
  • Ví dụ bằng thực tế

    じつれい - [実例]
  • Ví dụ mẫu

    れいだい - [例題]
  • Ví dụ ngược lại

    はんれい - [反例], category : 数学
  • Ví dụ như là...

    いわば - [言わば], có thể nói anh ấy như là một anh hùng của công ty chúng tôi: 彼は、言わばわが社の英雄になった,...
  • Ví dụ xấu

    あくれい - [悪例] - [Ác liỆt], tạo ra ví dụ xấu: 悪例を作る
  • Ví dụ đặc biệt

    とくれい - [特例], yêu cầu hành động đặc biệt từ cộng đồng quốc tế: 国際社会による特例的な行動を必要とする,...
  • Ví như

    ごとし - [如し], もしも - [若しも], ví như giọt nước làm tràn ly: 過ぎたるは及ばざるが如し, ví như việc đã làm rồi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top