- Từ điển Việt - Nhật
Việc tìm kiếm tuyển dụng sinh viên còn chưa tốt nghiệp của công ty
n, exp
あおたがい - [青田買い] - [THANH ĐIỀN MÃI]
- Tiến hành tuyển dụng trước thời hạn.: 青田買いをする
Xem thêm các từ khác
-
Việc tìm người
きゅうじん - [求人], thông tin việc tìm người và người tìm việc: 求人・求職情報 -
Việc tìm việc làm
きゅうしょく - [求職], Đề cập đến mục đích tìm việc làm: 求職の目的に触れる, chuẩn bị một bản sơ yếu lý lịch... -
Việc tích thêm vốn
アキュムレーション, category : 債券, explanation : 債券を額面金額と比べて安い価額で取得すると、償還時にその差額が利益となる。その際に利益を一度に計上しないで、所有期間に応じて帳簿価額の増額をおこなうこと。,... -
Việc tín thác
しんたく - [信託] -
Việc tô son điểm phấn
ふんしょく - [粉飾], quyết toán về việc trưng bày hàng ở tủ kính: 粉飾決算 -
Việc tăng giá
とうき - [騰貴], category : 財政 -
Việc tăng thêm và sửa lại
ぞうてい - [増訂] -
Việc tạo khuôn phun do phản ứng
あーるあいえむほう - [RIM法] -
Việc tạo khuôn phun do phản ứng được củng cố
あーるあーるあいえむほう - [R-RIM法] -
Việc tạo lỗ đột phá dưới chân
アンダカッチング -
Việc tạo rạch dưới chân
アンダカッチング -
Việc tấn công và phòng ngự
こうぼう - [攻防], sumo tấn công và phòng ngự: 攻防ある相撲, tấn công và phòng ngự mạnh mẽ giữa a và b: aとbの壮絶な攻防劇 -
Việc tắm
にゅうとう - [入湯] - [nhẬp thang] -
Việc tắm nước nóng
おゆ - [お湯] -
Việc tắm táp
にゅうよく - [入浴] -
Việc tắm vào buổi sáng
あさぶろ - [朝風呂] - [triỀu phong lỮ], đi tắm sáng: 朝風呂に入る -
Việc tặng
ぞうてい - [贈呈], Đặc biệt, chúng tôi yêu cầu tặng vật hay vật quyên góp để làm phần thưởng trao tặng những em học... -
Việc tặng quà để hối lộ
ぞうわい - [贈賄], tặng quà hối lộ trong cuộc sống hàng ngày giống như tặng quà sinh nhật.: 贈賄は誕生日プレゼントを贈るのと同じくらいありきたりな[日常的に行われている]ことだ。,... -
Việc từng ít một
ぜんじ - [漸次] -
Việc tự quảng cáo
ばいめい - [売名] - [mẠi danh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.