Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ù té

Tính từ

(Khẩu ngữ) vụt chạy đi rất nhanh
bọn trẻ ù té chạy

Xem thêm các từ khác

  • Ù xoẹ

    Tính từ (Thông tục) (làm) bừa đi cho xong việc mà không theo một nguyên tắc nào cả làm ù xoẹ cho xong tính toán ù xoẹ
  • Ù à ù ờ

    Tính từ như ù ờ (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Ù ù cạc cạc

    Tính từ (Khẩu ngữ) như ù cạc (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Ùa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển với số lượng nhiều cùng một lúc, một cách rất nhanh, mạnh 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ,...
  • Ùn tắc

    Động từ ùn lại làm tắc nghẽn giao thông ùn tắc giao thông đường sá chật hẹp, dễ gây ùn tắc
  • Ùn ùn

    Tính từ từ gợi tả sự tuôn ra, kéo đến nhiều và liên tiếp, với mật độ dày đặc khói ùn ùn bốc cao mây đen ùn ùn...
  • Ùng oàng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ rền vang, đều đặn và liên tiếp của bom đạn tiếng đại bác bắn ùng oàng Đồng nghĩa...
  • Ùng ục

    Tính từ từ mô phỏng âm thanh trầm đục, phát ra liên tiếp như tiếng nước sôi mạnh hoặc bị khuấy động mạnh trong vật...
  • Ú tim

    Danh từ trò chơi đi trốn, đi tìm của trẻ em chơi trò ú tim Đồng nghĩa : hú tim
  • Úi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (tôm, cá) nổi lờ đờ trên mặt nước (vì một lí do nào đó) 2 Cảm từ 2.1 như ối Động từ (tôm,...
  • Úi chà

    Cảm từ (Khẩu ngữ) tiếng thốt ra biểu thị sự ngạc nhiên úi chà, đẹp gớm nhỉ! Đồng nghĩa : ái chà
  • Úi dà

    Cảm từ (Khẩu ngữ) như ôi dào úi dà, có mà đến đêm mới xong!
  • Úi dào

    Cảm từ (Khẩu ngữ) như ôi dào úi dào, vẽ chuyện!
  • Úm ba la

    những tiếng dùng trong câu thần chú của thầy phù thuỷ; thường dùng như những tiếng làm phép cho một điều lạ nào đó...
  • Úng ngập

    Động từ úng thuỷ cả một khu vực, không tiêu thoát được ruộng trũng nên thường xuyên úng ngập
  • Úng thuỷ

    Động từ (hiện tượng) ứ đọng nhiều nước ở nơi đất trũng cánh đồng bị úng thuỷ cây cối chết vì úng thuỷ
  • Úp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (từ thế để ngửa) lật xuống thành sấp hoặc để phía mặt quay xuống dưới hay áp sát vào vật...
  • Úp mở

    Động từ nói mập mờ, nửa muốn che giấu, nửa muốn để lộ ra nói thẳng, không cần úp mở
  • Úp súp

    Tính từ (Ít dùng) như lụp xụp túp lều úp súp
  • Úp thìa

    Động từ (Khẩu ngữ) (tư thế nằm, ngồi) áp sát ngực vào lưng người khác ngồi úp thìa nằm úp thìa cho khỏi lạnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top