Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ăn mày

Mục lục

Động từ

xin của bố thí để sống
xách bị đi ăn mày
"Ông cứ tong cả cái gia tài mấy ngàn bạc ấy đi thì lại ăn mày sớm!" (LKhai; 1)
Đồng nghĩa: ăn xin, hành khất
(Từ cũ) cầu xin của thánh, của Phật, theo tín ngưỡng
ăn mày cửa Phật

Danh từ

người chuyên===== xin của bố thí để sống =====
"Ăn mày là ai, ăn mày là ta, Đói cơm rách áo hoá ra ăn mày." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Ăn rở

    Động từ: (phụ nữ mới có thai) thèm ăn của chua hoặc một vài thức ăn đặc biệt, khác thường.
  • Ăn vạ

    Động từ: ở ì, nằm ì ra để đòi cho kì được hoặc để bắt đền, "(...) mụ te tái chạy...
  • Ăng ẳng

    Động từ: từ mô phỏng tiếng chó kêu to và liên tiếp từng hồi (khi bị đánh, bị đau), con...
  • Đau đầu

    Tính từ: cảm thấy hết sức căng thẳng và khó nghĩ trước một vấn đề nào đó do không biết...
  • Đi sâu

    Động từ: đi vào chiều sâu, nắm những cái thuộc về bản chất, đi sâu vào từng vấn đề,...
  • Đi tiểu

    Động từ: đi đái (lối nói lịch sự)., Đồng nghĩa : đi giải
  • Đi đời

    Động từ: (thông tục) không còn tồn tại nữa; chết, mất hết (hàm ý nguyền rủa hoặc mỉa...
  • Điếu

    Danh từ: vật dùng để hút thuốc lào., lượng thuốc bỏ vừa đủ vào cái nõ điếu hoặc cái...
  • Điềm

    Danh từ: dấu hiệu báo trước rằng sẽ có việc bất thường xảy ra, thường theo mê tín, điềm...
  • Điền

    Động từ: viết vào những chỗ còn trống, còn khuyết, điền vào ô trống, điền đầy đủ các...
  • Điều

    Danh từ: cây ăn quả cùng họ với sấu, phiến lá dày, hình trứng và tròn đầu, quả hình quả...
  • Điều tra

    Động từ: tìm hiểu, xem xét để biết rõ sự thật, điều tra dân số, điều tra nguyên nhân vụ...
  • Điều vận

    Động từ: điều động và phân phối, sắp xếp hợp lí công việc vận chuyển, điều vận hàng...
  • Điểm

    Danh từ: hình nhỏ nhất, thường hình tròn, mà mắt có thể nhìn thấy được, đối tượng cơ...
  • Điển

    Danh từ: điển tích hay điển cố (nói tắt), Tính từ: (khẩu ngữ)...
  • Điện

    Danh từ: lâu đài làm nơi ở và làm việc của vua, (Ít dùng) nơi thờ thần thánh, Danh...
  • Điện cơ

    Danh từ: bộ phận cơ học được điều khiển bằng dòng điện.
  • Điện thanh

    Danh từ: kĩ thuật tạo ra hoặc ghi lại âm thanh nhờ dòng điện.
  • Điện tích

    Danh từ: đại lượng đặc trưng của các hạt cơ bản, như electron, proton, hoặc của một vật,...
  • Điện tử

    Danh từ: Tính từ: có sử dụng các phương pháp điện tử học hoặc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top