Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đôi

Mục lục

Danh từ

tập hợp gồm===== hai

vật cùng loại,===== hai =====cá thể tương ứng với nhau và làm thành một đơn vị về mặt chức năng, công dụng, v.v. =====

một đôi đũa
đôi dép
đôi bạn cùng tiến
Đồng nghĩa: cặp
hai
đôi bên
đi hàng đôi
“Vội về thêm lấy của nhà, Xuyến vàng đôi chiếc, khăn là một vuông.” (TKiều)
số lượng trên một, nhưng không nhiều, khoảng===== hai =====

ba :nói đôi lời giới thiệu

đôi khi

Tính từ

dùng cho hoặc dành cho===== hai =====

người; phân biệt với một, đơn :màn đôi

giường đôi
xe đạp đôi
đánh đôi (trong thể thao)

Động từ

(Phương ngữ) ném
đôi đá

Xem thêm các từ khác

  • Đôi hồi

    Động từ: (Ít dùng) giãi bày, trò chuyện với nhau, Động từ: (phương...
  • Đôn

    Danh từ: đồ dùng bằng sành, sứ hay gỗ quý, không có chân đứng, thường để bày chậu cảnh...
  • Đông

    Danh từ: một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây, (thường...
  • Đõ

    Danh từ: đồ dùng để nuôi ong, thường làm bằng một đoạn thân cây rỗng, bịt kín hai đầu,...
  • Đùa

    Động từ: làm hoặc nói điều gì để cho vui, không phải là thật, Động...
  • Đùi

    Danh từ: phần của chi dưới, từ háng đến đầu gối, bộ phận của xe đạp nối bàn đạp với...
  • Đùn

    Động từ: đẩy hoặc bị đẩy từ bên trong, bên dưới cho hiện ra, (khẩu ngữ) đẩy cho người...
  • Đùn đẩy

    Động từ: (khẩu ngữ) đùn cho người khác, không muốn nhận về mình, gặp việc khó là đùn...
  • Đúng

    Tính từ: phù hợp với cái hoặc điều có thật, không khác chút nào, không hơn không kém, không...
  • Đúng mực

    Tính từ: đúng đắn, có chừng mực, theo đúng khuôn phép trong cách cư xử, xử sự rất đúng...
  • Đăm đắm

    Tính từ: có cách nhìn hết sức chăm chú, thường là với vẻ say mê, tha thiết, mắt nhìn đăm...
  • Đăng

    Danh từ: đồ đan bằng tre, hình phên, đặt chắn ngang dòng nước để bắt cá, Động...
  • Đăng cai

    Động từ: đứng ra tổ chức (một ngày hội, một hội nghị lớn, v.v.), đăng cai tổ chức thế...
  • Đăng đối

    Tính từ: (từ cũ) có sự tương xứng, sự cân xứng với nhau, hai gia đình đăng đối, Đồng nghĩa...
  • Đĩ

    Danh từ: người phụ nữ làm nghề mại dâm (hàm ý khinh), (phương ngữ, khẩu ngữ) đứa con gái...
  • Đĩa

    Danh từ: đồ dùng thường có hình tròn, miệng rộng, lòng nông, thường để đựng thức ăn khô...
  • Đĩnh

    Danh từ: (từ cũ) thoi vàng hoặc bạc, ngày xưa dùng làm tiền tệ, một đĩnh bạc
  • Đũa

    Danh từ: đồ dùng hình que ghép thành từng đôi, để và cơm và gắp thức ăn, (khẩu ngữ) nan...
  • Đũi

    Danh từ: giá có nhiều tầng, thường dùng để đặt nong lên trên, đũi tằm này có năm nong
  • Đũng

    Danh từ: chỗ nối liền nhau giữa hai ống quần, mặc quần rách đũng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top