Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đông đúc

Tính từ

có rất đông người ăn ở và đi lại
dân cư đông đúc
Trái nghĩa: quạnh vắng, vắng vẻ

Xem thêm các từ khác

  • Đông đảo

    Tính từ có số lượng người rất đông, thuộc nhiều tầng lớp khác nhau được đông đảo quần chúng đồng tình
  • Đông đặc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đông chặt lại, không còn ở trạng thái lỏng nữa 2 Tính từ 2.1 đông đến mức như không còn có...
  • Đông đủ

    Tính từ có đủ mặt tất cả, không thiếu ai mọi người đã có mặt đông đủ
  • Đù mẹ

    (Phương ngữ, Thông tục) như địt mẹ .
  • Đù đà đù đờ

    Tính từ như đù đờ (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Đù đờ

    Tính từ có vẻ chậm chạp, không tinh nhanh trong hành động trông anh ta có vẻ đù đờ làm cái gì cũng đù đờ Đồng nghĩa...
  • Đùa bỡn

    Động từ đùa một cách không nghiêm chỉnh tính hay đùa bỡn Đồng nghĩa : bỡn cợt, đùa cợt
  • Đùa cợt

    Động từ đùa trêu một cách không nghiêm chỉnh, không đứng đắn (nói khát quát) giọng đùa cợt tính hay đùa cợt Đồng...
  • Đùa giỡn

    Động từ (Phương ngữ) đùa chơi cho vui (nói khái quát) đùa giỡn nhau đùa giỡn với số phận Đồng nghĩa : nô đùa, nô giỡn
  • Đùa nghịch

    Động từ như chơi đùa bọn trẻ đùa nghịch ngoài sân
  • Đùa với lửa

    như chơi với lửa đừng có đùa với lửa!
  • Đùm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 gói tạm và buộc túm lại 2 Danh từ 2.1 bọc nhỏ được buộc túm lại Động từ gói tạm và buộc...
  • Đùm bọc

    Động từ giúp đỡ và che chở với tất cả tình thương đùm bọc nhau lúc khó khăn
  • Đùm túm

    Động từ (Khẩu ngữ) gói, bọc lại một cách không gọn gàng, cẩn thận đùm túm ít quần áo mang theo
  • Đùng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ to, gọn và đanh, như tiếng súng, tiếng pháo sấm sét đùng đùng nổ đánh đùng
  • Đùng một cái

    (Khẩu ngữ) thình lình, không ai có thể ngờ tới đang yên đang lành, đùng một cái nó bỏ nhà ra đi Đồng nghĩa : độp một...
  • Đùng đoàng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ lúc to lúc nhỏ phát ra từ nhiều hướng tiếng đại bác đùng đoàng suốt đêm
  • Đùng đình

    Danh từ cây thuộc họ dừa, mọc thành khóm, bẹ lá có sợi dai, được dùng để khâu nón. Đồng nghĩa : đủng đỉnh
  • Đùng đùng

    Phụ từ một cách mạnh mẽ, dữ dội lửa cháy đùng đùng nổi giận đùng đùng \"Sở Khanh quát mắng đùng đùng (...)\" (TKiều)...
  • Đùng đục

    Tính từ hơi đục ngọn đèn phát ra thứ ánh sáng đùng đục
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top