Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đỏ mặt tía tai

đỏ mặt lên vì tức giận hoặc hổ thẹn
tức đến đỏ mặt tía tai

Xem thêm các từ khác

  • Đỏ ngầu

    Tính từ đỏ sẫm và đục phù sa đỏ ngầu mắt đỏ ngầu
  • Đỏ nhừ

    Tính từ (mặt, tai) đỏ lên khắp, thường vì xấu hổ, ngượng nghịu đi nắng, mặt đỏ nhừ như quả gấc chín
  • Đỏ nọc

    Tính từ (Ít dùng) như đỏ đọc đôi mắt đỏ nọc
  • Đỏ quành quạch

    Tính từ như đỏ quạch (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Đỏ quạch

    Tính từ đỏ sẫm lại như có pha lẫn màu xám, gây cảm giác không ưa nhìn tóc đỏ quạch vì dãi nắng ngọn đèn dầu đỏ...
  • Đỏ rực

    Tính từ đỏ thắm, tươi và toả sáng ra xung quanh lò than đỏ rực mặt trời đỏ rực như hòn lửa
  • Đỏ đen

    may và rủi; thường dùng để chỉ cờ bạc nướng tiền vào cuộc đỏ đen ham mê đỏ đen Đồng nghĩa : đen đỏ
  • Đỏ đuôi

    Tính từ (bông lúa) bắt đầu chín, bắt đầu có những hạt vàng ở đầu bông lúa đã đỏ đuôi
  • Đỏ đòng đọc

    Tính từ như đỏ đọc (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Đỏ ối

    Tính từ đỏ đều và khắp cả (thường nói về hoa quả nở rộ, chín rộ) cam chín đỏ ối cả vườn vừng đông đỏ ối
  • Đỏ ửng

    Tính từ đỏ hồng lên, trông dịu, nhẹ, gây cảm giác ưa nhìn sắc trời đỏ ửng hai má đỏ ửng vì ngượng
  • Đỏm dáng

    Tính từ có vẻ ngoài đẹp một cách chải chuốt ăn mặc đỏm dáng
  • Đỏng đa đỏng đảnh

    Tính từ như đỏng đảnh (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Đỏng đảnh

    Tính từ có điệu bộ, cử chỉ, cách nói năng làm ra vẻ như không cần biết đến ai, không coi ai ra gì (thường chỉ nói về...
  • Đố kị

    Động từ cảm thấy khó chịu và đâm ra ghét khi thấy người ta có thể hơn mình sinh lòng đố kị tính hay đố kị Đồng...
  • Đố kỵ

    Động từ xem đố kị
  • Đốc binh

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ chỉ huy một đạo quân thời phong kiến.
  • Đốc chứng

    Động từ (Khẩu ngữ) như trở chứng con bé hôm nay lại đốc chứng, không chịu đi học
  • Đốc công

    Danh từ người thay mặt chủ trông coi thợ trong các xưởng máy, công trường của tư bản. người giúp quản đốc trông coi,...
  • Đốc học

    Danh từ (Từ cũ) chức quan trông coi việc dạy và học trong một tỉnh lớn, thời trước quan đốc học hiệu trưởng một trường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top