Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đối đãi

Động từ

đối xử với nhau trong sinh hoạt hằng ngày
được đối đãi tử tế
đối đãi với nhau như người nhà

Xem thêm các từ khác

  • Đối đầu

    Động từ trực tiếp chống lại nhau đối đầu với kẻ thù chuyển từ thế đối đầu sang đối thoại Đồng nghĩa : đối...
  • Đối địch

    Động từ chống đối nhau quyết liệt, không thể dung hoà được các phe phái đối địch nhau tỏ thái độ đối địch Đồng...
  • Đối ứng

    Động từ tương đương nhau trong một phép biến đổi hai cạnh đối ứng của tam giác đồng dạng tài khoản đối ứng
  • Đốm nâu

    Danh từ tên gọi chung các loại bệnh làm cho thân và lá lúa có nhiều đốm nhỏ màu nâu.
  • Đốn kiếp

    Tính từ như đốn mạt .
  • Đốn mạt

    Tính từ hư hỏng, tồi tệ đến mức đáng nguyền rủa kẻ đốn mạt! làm trò đốn mạt Đồng nghĩa : đốn đời, đốn kiếp
  • Đốn đời

    Tính từ (Khẩu ngữ) như đốn mạt .
  • Đốp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Ít dùng) như mõ 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng to và giòn, đanh, như tiếng bật nổ mạnh...
  • Đốp chát

    Động từ như bốp chát (nhưng nghĩa mạnh hơn) ăn nói đốp chát
  • Đốt cháy giai đoạn

    bỏ qua hoặc rút ngắn quá mức một số khâu cần thiết trong quá trình tiến hành một công việc nào đó vì muốn nhanh chóng...
  • Đốt phá

    Động từ đốt và phá huỷ (nói khái quát) giặc đốt phá làng mạc
  • Đốt sống

    Danh từ đốt xương của cột sống.
  • Đồ bản

    Danh từ (Từ cũ) bản vẽ.
  • Đồ bộ

    Danh từ (Phương ngữ) bộ quần áo mặc ở nhà của nữ giới, được may bằng cùng một loại vải, thường là vải mềm ở...
  • Đồ chừng

    Động từ (Khẩu ngữ) đoán chừng, ước chừng tôi đồ chừng phải một tuần mới xong
  • Đồ dùng

    Danh từ vật do con người tạo ra để dùng trong sinh hoạt, trong hoạt động hằng ngày (nói khái quát) đồ dùng sinh hoạt gia...
  • Đồ hoạ

    Danh từ nghệ thuật tạo hình dùng nét vẽ, nét khắc hoặc mảng hình để tạo nên các tác phẩm học ngành đồ hoạ
  • Đồ hàng

    Danh từ các thứ hàng để bày bán (nói khái quát) bày đồ hàng trò chơi mua bán hàng của trẻ nhỏ chơi đồ hàng
  • Đồ hộp

    Danh từ thức ăn đóng hộp (nói khái quát) thích ăn đồ hộp
  • Đồ lề

    Danh từ dụng cụ dùng thường ngày (nói khái quát) đồ lề của thợ mộc chuẩn bị đầy đủ đồ lề
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top