- Từ điển Việt - Việt
Đồng bào
Danh từ
những người cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc với mình (hàm ý có quan hệ thân thiết như ruột thịt)
- đồng bào trong nước và ngoài nước
- đồng bào miền Nam
từ dùng để gọi nhân dân nói chung, không phải là quân đội hoặc không phải là cán bộ
- bảo vệ tính mạng tài sản cho đồng bào
Xem thêm các từ khác
-
Đồng bóng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 người mà thần linh hoặc hồn người chết nhập vào trong một lễ cầu xin, theo tín ngưỡng dân gian... -
Đồng bạc
Danh từ (Ít dùng) như đồng tiền đồng bạc kẽm (Khẩu ngữ) đồng (Việt Nam) trong túi chỉ còn mấy đồng bạc -
Đồng bạch
Danh từ hợp kim màu trắng của đồng. -
Đồng bệnh
Tính từ có cùng một bệnh như nhau. -
Đồng bệnh tương liên
(Từ cũ, Ít dùng) xem đồng bệnh tương lân -
Đồng bệnh tương lân
(Từ cũ) ví trường hợp cùng chung một cảnh ngộ thì dễ đồng tình, cảm thông với nhau. Đồng nghĩa : đồng bệnh tương... -
Đồng bọn
Danh từ những kẻ cùng một nhóm, cùng tham gia làm việc bất lương không chịu khai ra đồng bọn tên cầm đầu cùng đồng... -
Đồng bộ
Tính từ (những chuyển động) cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự... -
Đồng ca
Mục lục 1 Động từ 1.1 (nhiều người) cùng hát chung một bài, một bè hay nhiều bè 2 Danh từ 2.1 nhóm diễn viên hát dùng... -
Đồng cam cộng khổ
vui sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu (trong mọi hoàn cảnh đều có nhau). -
Đồng canh
Tính từ (Ít dùng) như đồng niên . -
Đồng chua nước mặn
nơi đất xấu vùng ven biển, khó trồng trọt, cày cấy. Đồng nghĩa : nước mặn đồng chua -
Đồng chất
Tính từ như đồng tính môi trường đồng chất -
Đồng cân
Danh từ đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/10 lạng, tức khoảng 3,78 gram chiếc nhẫn vàng hai đồng cân Đồng nghĩa : chỉ,... -
Đồng cô
Danh từ người ngồi đồng để cho hồn người chết nhập vào, theo mê tín. -
Đồng cảm
Động từ cùng có chung một mối cảm xúc, cảm nghĩ cùng cảnh ngộ nên dễ đồng cảm chia sẻ bằng thái độ đồng cảm -
Đồng cốt
Danh từ người làm nghề đồng bóng, như ông đồng, bà cốt (nói khái quát). -
Đồng dao
Danh từ lời hát dân gian truyền miệng của trẻ em, thường kèm một trò chơi nhất định bài đồng dao -
Đồng diễn
Động từ cùng biểu diễn tập thể một tiết mục, thường là thể dục thể thao. -
Đồng dạng
Tính từ có cùng một dạng như nhau hai tam giác đồng dạng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.