- Từ điển Việt - Việt
Đồng hồ
Danh từ
dụng cụ đo thời gian dựa trên các hiện tượng tuần hoàn
- đồng hồ đeo tay
- đứng đợi suốt mấy tiếng đồng hồ
khí cụ để đo có bề ngoài giống như đồng hồ
- đồng hồ đo điện
- đồng hồ nước
Xem thêm các từ khác
-
Đồng hồ báo thức
Danh từ đồng hồ có chuông reo để đánh thức vào một giờ nào đó theo ý muốn. -
Đồng hồ bấm giây
Danh từ đồng hồ có độ chính xác đến một phần mười giây, có thể bấm cho chạy, bấm dừng và bấm để kim về số... -
Đồng hồ mặt trời
Danh từ đồng hồ đo thời gian thời xưa, dựa trên sự quan sát vị trí bóng dưới ánh mặt trời của một vật cố định... -
Đồng hồ nguyên tử
Danh từ đồng hồ mà bước chạy được xác định bởi chu kì dao động riêng không đổi của nguyên tử, có độ chính xác... -
Đồng hồ quả lắc
Danh từ đồng hồ có con lắc, thường treo ở tường. -
Đồng hồ tổng
Danh từ xem công tơ tổng -
Đồng hội đồng thuyền
như cùng hội cùng thuyền . -
Đồng không mông quạnh
tả nơi vắng vẻ, hiu quạnh, giữa đồng ruộng, xa xóm làng, dân cư (nói khái quát) túp lều trơ trọi giữa đồng không mông... -
Đồng khởi
Động từ cùng nhau nổi dậy dùng bạo lực để phá ách kìm kẹp, giành chính quyền (một hình thức khởi nghĩa ở miền Nam... -
Đồng la
Danh từ (Phương ngữ) phèng la. -
Đồng liêu
Tính từ cùng làm quan với nhau hai người là chỗ đồng liêu -
Đồng loã
Mục lục 1 Động từ 1.1 tham gia cùng với người khác vào một hành động, một việc làm bất lương 2 Danh từ 2.1 kẻ cùng... -
Đồng loại
(động vật) cùng một loại (thường chỉ loài người với nhau) thương yêu đồng loại tình đồng loại -
Đồng loạt
Mục lục 1 Tính từ 1.1 cùng một loại như nhau cả, không có gì khác, không có sự phân biệt 2 Phụ từ 2.1 trong cùng một lúc... -
Đồng lòng
Tính từ cùng một lòng, một ý chí trên dưới đồng lòng toàn dân đồng sức đồng lòng đánh giặc Đồng nghĩa : đồng tâm -
Đồng lần
Tính từ cùng lần lượt như nhau, trước sau rồi ai cũng có, cũng phải làm, phải chịu hoặc phải trải qua nợ đồng lần... -
Đồng minh
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) đứng về một phía để phối hợp hành động vì mục đích chung. 2 Danh từ 2.1 lực lượng... -
Đồng môn
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Từ cũ) cùng học một thầy, một trường hoặc một môn phái thời phong kiến 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ)... -
Đồng mưu
Động từ cùng nhau mưu tính làm việc xấu kẻ đồng mưu đồng mưu với kẻ xấu để hại người Đồng nghĩa : đồng loã -
Đồng mắt cua
Danh từ xem đồng đỏ : chiếc lư đồng mắt cua
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.