Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đang

Mục lục

Động từ

(Văn chương) bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm
"Vì đâu hoa nọ lìa cành, Nợ duyên sao sớm dứt tình cho đang." (Cdao)

Phụ từ

từ biểu thị sự việc, hiện tượng đã diễn ra và chưa kết thúc trong thời điểm được xem là thời điểm mốc (ngay khi nói)
trời đang mưa to
đang mải suy nghĩ
đang học đại học
Đồng nghĩa: còn, đương

Xem thêm các từ khác

  • Đang cai

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem đăng cai (ng1).
  • Đang tay

    Động từ tự tay làm những việc mà người có tình cảm không thể làm đang tay đánh đập trẻ con \"Vàng bền ví quyết chẳng...
  • Đang tâm

    Động từ bằng lòng làm những việc trái với tình cảm, đạo đức của con người đang tâm từ bỏ con cái không đang tâm...
  • Đanh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) 1.2 (đóng đinh). 2 Tính từ 2.1 rắn lại, chắc lại, có khả năng chịu tác động của...
  • Đanh thép

    Tính từ cứng rắn, vững vàng, không gì lay chuyển được (nói về tinh thần) quyết tâm đanh thép một người đanh thép Đồng...
  • Đanh đá

    Tính từ (người phụ nữ) quá quắt, ghê gớm, không biết điều, không chịu nhịn ai người đàn bà đanh đá Đồng nghĩa :...
  • Đanh đá cá cày

    (Khẩu ngữ) như đanh đá (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Đao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) củ đao (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 dao to, mũi thường cong lên, dùng làm binh khí thời xưa....
  • Đao binh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như binh đao .
  • Đao búa

    Danh từ (Khẩu ngữ) như dao búa .
  • Đao cung

    Danh từ đao và cung, binh khí thời xưa (nói khái quát) \"Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt, Xếp bút nghiên theo việc đao cung.\"...
  • Đao kiếm

    Danh từ đao và kiếm, chỉ binh khí thời xưa (nói khái quát). Đồng nghĩa : cung đao, đao cung, kiếm cung
  • Đao phủ

    Danh từ người chuyên thực hiện việc chém đầu phạm nhân để thi hành án tử hình thời trước.
  • Đao to búa lớn

    ví lối nói dùng lời lẽ cường điệu hoặc khoa trương quá mức, không phù hợp với nội dung.
  • Đau

    Mục lục 1 có cảm giác khó chịu ở bộ phận nào đó của cơ thể do bị tổn thương 2 (Phương ngữ) ốm 3 ở trạng thái...
  • Đau buồn

    có cảm giác đau thương, buồn rầu do gặp phải một mất mát hay tổn thất rất lớn nào đó tâm trạng đau buồn gặp chuyện...
  • Đau khổ

    Tính từ đau và khổ về tinh thần gương mặt đau khổ, rầu rĩ vượt lên mọi đau khổ Đồng nghĩa : khổ đau
  • Đau lòng

    Tính từ đau đớn, xót xa trong lòng chuyện đau lòng \"Đau lòng tử biệt sinh ly, Thân còn chẳng tiếc, tiếc gì đến duyên!\"...
  • Đau nhói

    Tính từ có cảm giác đau buốt một cách đột ngột tại một vị trí nào đó trên cơ thể vết thương đau nhói tim đau nhói
  • Đau thương

    Tính từ đau đớn xót thương cảnh tượng đau thương biến đau thương thành hành động Đồng nghĩa : thương đau
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top