- Từ điển Việt - Việt
Đeo
Mục lục |
Động từ
mang vật nào đó (ngoài đồ mặc ra) vào người (thường là đồ dễ tháo, cởi)
- đeo kính
- đeo cặp sách
- đeo mặt nạ
- đồng hồ đeo tay
gắn, cài trên đồ mặc, thường là trên áo
- đeo quân hàm
- đeo băng tang
- đeo huân chương
- cổ đeo nơ
(Phương ngữ) bám chặt vào, không rời ra khỏi
- đeo lấy cổ chị
- quả đeo chi chít trên cành
(Khẩu ngữ) theo sát, bám sát, không chịu rời ra
- bị mật thám đeo sát
phải mang lấy, phải chịu đựng điều gì trong thời gian dài
- đeo nợ vào thân
- bị đánh đến đeo tật suốt đời
- Đồng nghĩa: mang
Xem thêm các từ khác
-
Đeo bám
Động từ bám sát theo, không rời đeo bám đối tượng tình nghi bị nỗi ám ảnh ngày đêm đeo bám -
Đeo đuổi
Động từ kiên trì trong hành động nhằm một mục đích nào đó, không rời bỏ, bất kể khó khăn, thất bại đeo đuổi mối... -
Đeo đẳng
Động từ theo đuổi mãi, không dứt bỏ ra được cái nghèo cứ đeo đẳng mãi \"Mùi tục luỵ dường kia cay đắng, Vui chi mà... -
Đi
Mục lục 1 Động từ 1.1 (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên,... -
Đi-na-mít
Danh từ xem dynamite -
Đi-na-mô
Danh từ xem dynamo -
Đi-ê-den
Danh từ xem diesel -
Đi-ô-xin
Danh từ xem dioxin -
Đi-ốp
Danh từ xem dioptre -
Đi-ốt
Danh từ xem diode -
Đi bước nữa
Động từ kết hôn lần nữa, sau khi chồng hoặc vợ chết. Đồng nghĩa : tục hôn -
Đi bụi
Động từ (Khẩu ngữ) đi lang thang, sống buông thả, theo lối sống của những kẻ bụi đời bỏ nhà đi bụi -
Đi chăng nữa
xem đi nữa -
Đi cầu
Động từ (Phương ngữ) như đi ngoài . -
Đi cổng sau
(Khẩu ngữ) dùng lối lén lút, như hối lộ, dựa vào tình cảm, quan hệ riêng tư, v.v. để yêu cầu hay nhờ vả giải quyết... -
Đi giải
Động từ đi đái (lối nói lịch sự). Đồng nghĩa : đi tiểu -
Đi guốc trong bụng
(Khẩu ngữ) hiểu rõ, hiểu thấu suy nghĩ, ý đồ, ý muốn thầm kín của người khác. -
Đi hoang
Động từ bỏ nhà đi lang thang, sống nay đây mai đó bỏ nhà đi hoang (Khẩu ngữ) (người phụ nữ) đi lang chạ với người... -
Đi khách
Động từ (gái mại dâm) quan hệ tình dục với khách để kiếm tiền. -
Đi lò
Động từ đào lò ở mỏ theo kế hoạch đã định trước.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.