Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điên đảo

Tính từ

như đảo điên (ng1)
thời buổi điên đảo

Xem thêm các từ khác

  • Điên đầu

    Tính từ (đầu óc) ở trạng thái căng thẳng, rối bời do bị ức chế hoặc do phải suy nghĩ, tính toán mà vẫn không tìm ra...
  • Điêu

    Tính từ có tính hay nói sai sự thật, để lừa dối nói điêu tính điêu gian dối, man trá cân điêu cho khách hàng
  • Điêu khắc

    Danh từ loại hình nghệ thuật thể hiện hoặc gợi tả sự vật trong không gian bằng cách sử dụng những chất liệu như đất,...
  • Điêu khắc gia

    Danh từ (Trang trọng) nhà điêu khắc một điêu khắc gia nổi tiếng
  • Điêu linh

    Tính từ khổ sở cùng cực, đến mức xơ xác tình cảnh điêu linh
  • Điêu luyện

    Tính từ đạt đến trình độ cao, do được trau dồi, luyện tập nhiều (thường nói về nghệ thuật, kĩ thuật) ngòi bút điêu...
  • Điêu ngoa

    Tính từ hay nói những điều bịa đặt, dối trá quen thói điêu ngoa Đồng nghĩa : điêu toa
  • Điêu toa

    Tính từ (Khẩu ngữ) như điêu ngoa thói điêu toa
  • Điêu trá

    Tính từ (Ít dùng) như dối trá .
  • Điêu trác

    Tính từ (Ít dùng) dối trá một cách khôn khéo quen thói điêu trác
  • Điêu tàn

    Tính từ xơ xác, tàn tạ túp nhà lá điêu tàn, xiêu vẹo
  • Điêu đứng

    Tính từ lâm vào cảnh long đong, vất vả do phải đối phó với nhiều khó khăn dồn dập lâm vào cảnh điêu đứng bị lũ...
  • Điếc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 mất khả năng nghe, do tai bị tật 1.2 không còn khả năng phát ra tiếng bình thường như những vật...
  • Điếc không sợ súng

    ví trường hợp do không biết, không nhận thức được mà dám thản nhiên làm việc nguy hiểm hoặc khó khăn.
  • Điếc lác

    Tính từ điếc do tai bị tật (nói khái quát) ông lão già cả, điếc lác
  • Điếc lòi

    Tính từ (Thông tục) như điếc đặc .
  • Điếc đặc

    Tính từ (Khẩu ngữ) điếc đến mức như không nghe thấy gì nữa. Đồng nghĩa : điếc lòi
  • Điếm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) gái điếm (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 điếm canh (nói tắt) Danh từ (Khẩu ngữ) gái điếm (nói...
  • Điếm canh

    Danh từ nhà nhỏ, thường ở đầu làng hay trên đê, dùng làm nơi canh gác.
  • Điếm nhục

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương, Ít dùng) điều nhục nhã làm thành một vết nhơ. 2 Tính từ 2.1 như nhục nhã Danh từ (Văn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top