Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điều tốc

Động từ

(thiết bị) điều chỉnh tốc độ theo ý muốn
bộ điều tốc theo cự li

Xem thêm các từ khác

  • Điều áp

    Động từ giữ ở áp suất không biến đổi trong một thể tích nào đó van điều áp
  • Điều ăn tiếng nói

    (Khẩu ngữ) cách nói năng trong quan hệ đối xử. Đồng nghĩa : lời ăn tiếng nói
  • Điều đình

    Động từ bàn bạc để đạt đến một sự thoả thuận nhằm giải quyết cuộc xung đột hay tranh chấp giữa các bên hai bên...
  • Điều độ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phân phối, điều hoà công việc cho đều đặn, nhịp nhàng 2 Tính từ 2.1 có chừng mực và đều đặn...
  • Điều động

    Động từ (người, cấp có thẩm quyền) cử, đưa người hoặc phương tiện đến nơi nào đó nhằm đáp ứng yêu cầu của...
  • Điều ước

    Danh từ văn bản ngoại giao do hai hay nhiều nước kí kết, trong đó ghi những điều cam kết của các bên về những vấn đề...
  • Điểm báo

    Động từ tóm lược những tin quan trọng trên các tờ báo, tạp chí và phương tiện thông tin đại chúng ở một thời điểm...
  • Điểm cao

    Danh từ chỗ nhô lên cao hơn hẳn mặt đất, như gò, đồi, núi, v.v., trên một địa hình địch đã chiếm được điểm cao...
  • Điểm chuẩn

    Danh từ mức điểm trúng tuyển của một trường, một khoa các trường đại học công bố điểm chuẩn điểm chuẩn tuyển...
  • Điểm chỉ

    Động từ (Từ cũ) lăn tay điểm chỉ vào giấy gán ruộng
  • Điểm danh

    Động từ đọc tên để kiểm tra số người có mặt (tại một thời điểm) trong đơn vị tập trung toàn đơn vị để điểm...
  • Điểm huyệt

    Động từ ấn, chọc vào huyệt hiểm trên cơ thể (thường là bằng đầu ngón tay).
  • Điểm mù

    Danh từ điểm nằm trên màng lưới của mắt, không có khả năng tiếp nhận kích thích của ánh sáng.
  • Điểm nhìn

    Danh từ điểm xuất phát khi xem xét, nhận định về một vấn đề điểm nhìn khác nhau dẫn đến cách đánh giá khác nhau
  • Điểm nóng

    Danh từ nơi diễn ra những xung đột căng thẳng hoặc tập trung mâu thuẫn cao độ cần được giải quyết vùng Trung Đông đang...
  • Điểm phấn tô son

    như tô son điểm phấn (ng1).
  • Điểm sàn

    Danh từ mức điểm xét tuyển tối thiểu, do cơ quan chức năng quy định, để các trường nhận đơn xét tuyển của thí sinh...
  • Điểm sách

    Động từ giới thiệu cùng với lời đánh giá ngắn gọn và tổng quát về nội dung cũng như hình thức một cuốn sách mục...
  • Điểm số

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) số điểm đánh giá, thể hiện chất lượng, thành tích học tập của học sinh 2 Động từ...
  • Điểm trang

    Động từ (Ít dùng) như trang điểm \"Tiểu thư vâng dậy mừng lòng, Sửa sang quần áo, má hồng điểm trang.\" (LNT)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top