- Từ điển Việt - Việt
Đi đạo
Động từ
theo Công giáo
- lấy chồng là người đi đạo
Xem thêm các từ khác
-
Đi đất
Động từ đi chân không trên mặt đất, không mang guốc dép \"Rửa chân đi hán, đi hài, Rửa chân đi đất chớ hoài rửa chân.\"... -
Đi đằng đầu
(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định một cách quả quyết rằng điều giả thiết được nêu trước đó không bao... -
Đi đồng
Động từ như đi ngoài . -
Đi đời nhà ma
(Thông tục) như đi đời \"Mầu hồ đã mất đi rồi, Thôi thôi vốn liếng đi đời nhà ma!\" (TKiều) -
Đi đứng
Động từ đi, về mặt để di chuyển (nói khái quát) chân đau, đi đứng có vẻ khó khăn đi và đứng, về mặt tư thế và... -
Đi đứt
Động từ (Thông tục) mất hẳn đi, không còn tồn tại nữa đi đứt mất buổi chiều \"Cái cơ nghiệp một người giầu ở... -
Đi ở
Động từ đi làm thuê, làm mọi công việc phục dịch thường ngày trong nhà chủ và thường ăn ở luôn lại đó. -
Đin
Danh từ xem dyne -
Đinh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến 2 Danh từ... -
Đinh ba
Danh từ vũ khí thời xưa, có cán dài và ba mũi nhọn bằng sắt, dùng để đâm. Đồng nghĩa : chĩa ba -
Đinh cúc
Danh từ đinh có mũ to hình chỏm cầu, trông giống như cái cúc áo. -
Đinh ghim
Danh từ đinh nhỏ và dài, thường dùng để ghim các vật mỏng như giấy, vải, v.v. lại với nhau. -
Đinh hương
Danh từ cây cùng họ với sim, ổi, nụ hoa trông như cái đinh, màu nâu và có mùi thơm nồng, dùng làm hương liệu và làm thuốc. -
Đinh khuy
Danh từ đinh có vòng tròn ở đầu, có ren ở thân như đinh ốc, thường dùng để mắc khoá. -
Đinh lăng
Danh từ cây bụi, lá khía sâu thành mảnh loăn xoăn, thường trồng làm cảnh, rễ được dùng làm dược liệu. -
Đinh ninh
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) nói đi nói lại, dặn đi dặn lại cặn kẽ để cho nhớ kĩ 1.2 tin chắc hoàn toàn là việc... -
Đinh râu
Danh từ mụn đầu đinh mọc ở xung quanh miệng. -
Đinh rệp
Danh từ đinh nhỏ hình nấm, thân ngắn, mũ rất rộng, có thể dùng tay ấn vào tường, gỗ, v.v.. Đồng nghĩa : đinh ấn -
Đinh tai
Tính từ có cảm giác thính giác bị rối loạn, do tác động của âm thanh có cường độ quá mạnh tiếng nổ đinh tai nhức... -
Đinh thuyền
Danh từ đinh dài và to, thường dùng để đóng thuyền.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.