Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đoản mạch

Động từ

đấu nối tắt hai điểm có điện thế khác nhau của một mạch điện bằng một đoạn dây có điện trở nhỏ, do đó, làm cho dòng điện qua dây có cường độ rất lớn
dây điện cháy vì bị đoản mạch

Xem thêm các từ khác

  • Đoản mệnh

    Tính từ có tuổi thọ ngắn tướng người đoản mệnh
  • Đoản đao

    Danh từ đao ngắn, một loại vũ khí thời xưa.
  • Đoảng

    Tính từ (Ít dùng) nhạt nhẽo, không có mùi vị gì bát canh đoảng quá chẳng được việc gì cả, do quá vụng về, lơ đễnh...
  • Đoảng vị

    Tính từ (Khẩu ngữ) đoảng quá, không được việc gì con gái con đứa mà đoảng vị thật
  • Đu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (tay) nắm vào điểm tựa để di động thân thể lơ lửng trong khoảng không 2 Danh từ 2.1 dụng cụ...
  • Đu bay

    Danh từ tiết mục xiếc biểu diễn nhào lộn trên không giữa khoảng cách hai dàn đu đặt ở hai bên sân khấu, cao sát vòm...
  • Đu quay

    Danh từ đồ chơi gồm một giàn các thanh vật liệu cứng đan chéo nhau qua một tâm, đầu có gắn chỗ ngồi, quay quanh một...
  • Đu đưa

    Động từ đưa qua đưa lại một cách nhẹ nhàng trong khoảng không cành cây đu đưa trước gió Đồng nghĩa : đong đưa, đung...
  • Đu đủ

    Danh từ cây thân cột, cuống lá dài và rỗng, hoa màu trắng ngà, mọc thành chùm, thường là đơn tính (hoa đực và hoa cái...
  • Đu đủ tía

    Danh từ (Phương ngữ) thầu dầu.
  • Đua

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tìm cách giành lấy phần thắng trong cuộc thi có nhiều người tham gia 1.2 làm theo nhau, không ai chịu...
  • Đua chen

    Động từ tìm cách giành nhau phần hơn trong những hoạt động có rất nhiều người tham gia đua chen danh lợi Đồng nghĩa :...
  • Đua ganh

    Động từ (Ít dùng) như ganh đua đua ganh nhau làm ăn đua ganh với đời
  • Đua tranh

    Động từ ra sức trổ tài để giành phần hơn, phần thắng đua tranh với đời Đồng nghĩa : đua ganh, ganh đua, tranh đua
  • Đua đòi

    Động từ bắt chước trong việc phô trương về hình thức để tỏ ra mình không thua kém ai đua đòi ăn diện tính hay đua đòi...
  • Đui

    Tính từ (Phương ngữ) mù \"Tối trời bắt xẩm trông sao, Xẩm thề có thấy ông nào, xẩm đui!\" (Cdao)
  • Đui mù

    Tính từ mù (nói khái quát) cảnh đui mù việc xảy ra giữa ban ngày, có đui mù đâu mà không thấy!
  • Đui đèn

    Danh từ bộ phận để giữ chặt bóng đèn điện và bảo đảm việc tiếp điện cho đèn.
  • Đun

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) đẩy cho di chuyển lên phía trước (thường nói về xe cộ) 2 Động từ 2.1 đưa chất đốt...
  • Đun nấu

    Động từ đun bếp để nấu nướng (nói khái quát) về đến nhà là đâm đầu vào bếp đun nấu chỗ đun nấu sạch sẽ Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top