Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ảm đạm

Tính từ

(khung cảnh buổi chiều) thiếu ánh sáng mặt trời và toàn một màu xám, gợi sự buồn tẻ
trời đông ảm đạm
Đồng nghĩa: âm u, u ám
không sáng sủa, gợi cảm giác buồn
nét mặt ảm đạm
tiền đồ ảm đạm (b)

Xem thêm các từ khác

  • Ảnh hưởng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tác động (từ người, sự việc hoặc hiện tượng) có thể làm dần dần có những biến đổi nhất...
  • Ảo giác

    Danh từ tri giác không chính xác đối với sự vật khách quan do một nguyên nhân nào đó gây ra (như chiếc đũa đặt vào trong...
  • Ảo huyền

    Tính từ (Văn chương) như huyền ảo đôi mắt đen ảo huyền màu sắc ảo huyền (Từ cũ, Ít dùng) vu vơ, không thực tế, không...
  • Ảo mộng

    Danh từ (Văn chương) giấc mơ thấy những điều huyền ảo; thường dùng để ví cuộc đời với những cái thực mà như hư,...
  • Ảo não

    Tính từ buồn thảm, não nuột bộ mặt ảo não thở dài ảo não
  • Ảo thuật

    Danh từ nghệ thuật dùng những động tác nhanh nhẹn, khéo léo hoặc sử dụng những vật liệu, thiết bị đặc biệt tạo...
  • Ảo thuật gia

    Danh từ nhà ảo thuật.
  • Ảo tưởng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự tưởng tượng (hướng về tương lai), dựa trên mong muốn, ước mơ, thoát li hiện thực 2 Động...
  • Ảo vọng

    Danh từ (Ít dùng) hi vọng hão huyền nuôi ảo vọng
  • Ảo ảnh

    Danh từ hình ảnh giống như thật, nhưng không có thật ảo ảnh quyền lực chạy theo ảo ảnh hiện tượng quang học xảy ra...
  • Ấm a ấm ớ

    như ấm ớ (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Ấm a ấm ứ

    Động từ như ấm ứ (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Ấm a ấm ức

    Động từ như ấm ức (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Ấm chuyên

    Danh từ ấm nhỏ có quai, dùng để pha và chuyên trà. Đồng nghĩa : xuyến
  • Ấm cật no lòng

    ví cảnh sống được đầy đủ, ấm no.
  • Ấm no

    Tính từ đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc (nói khái quát) cuộc sống ấm no Đồng nghĩa : no ấm, no đủ, sung...
  • Ấm oái

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nói, tiếng kêu của nhiều người cùng một lúc, nghe chói tai bọn trẻ cãi nhau ấm oái
  • Ấm sinh

    Danh từ (Từ cũ) danh vị cấp riêng cho con trai quan lại cao cấp thời trước.
  • Ấm tích

    Danh từ ấm to bằng sành hoặc sứ, dùng để đựng nước uống hoặc để hãm chè. Đồng nghĩa : bình tích
  • Ấm ách

    Tính từ (bụng) đầy ứ, gây cảm giác tức, khó chịu bụng ấm ách như bị đầy hơi tức ấm ách
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top