- Từ điển Việt - Việt
Ớt hiểm
Danh từ
(Phương ngữ) ớt chỉ thiên.
Xem thêm các từ khác
-
Ớt ngọt
Danh từ ớt quả to, màu đỏ hoặc xanh lục, không cay, thường dùng để xào. -
Ở bể vào ngòi
ví tình trạng đang ở nơi rộng rãi, đầy đủ lại phải vào nơi chật chội, tù túng, thiếu thốn. -
Ở cữ
Động từ (Khẩu ngữ) (phụ nữ) sinh đẻ (nói về khoảng thời gian nghỉ ngơi, tĩnh dưỡng với những cách thức kiêng kị... -
Ở goá
Động từ không lấy chồng (hoặc vợ) khác, sau khi vợ (hoặc chồng) chết, tuy tuổi đang còn trẻ, và sống như vậy cho đến... -
Ở không
Động từ (Khẩu ngữ) không làm việc gì cả vì không có việc để làm hoặc vì không muốn làm thất nghiệp, ở không mấy... -
Ở lổ
Động từ (Phương ngữ) ở truồng. -
Ở mướn
Động từ (Phương ngữ) ở đợ ở mướn cho một nhà giàu -
Ở riêng
Động từ lập gia đình riêng, không còn ở chung với cha mẹ nữa con cái đều đã ở riêng -
Ở rể
Động từ (Khẩu ngữ) ở gửi rể. -
Ở truồng
Động từ không mặc quần hoặc váy, để hở nửa mình dưới. Đồng nghĩa : ở lổ -
Ở trần
Động từ không mặc áo, để hở nửa mình trên. -
Ở vú
Động từ đi ở làm vú em. -
Ở vậy
Động từ (Khẩu ngữ) cứ sống như vậy, độc thân hoặc không lấy vợ khác, chồng khác ở vậy nuôi con -
Ở đậu
Động từ (Phương ngữ) ở nhờ nhà người khác, có tính chất tạm thời ăn nhờ ở đậu ở đậu nhà người quen -
Ở đợ
Động từ đi ở có thời hạn và lấy công trước đi ở đợ Đồng nghĩa : ở mướn -
Ở ẩn
Động từ (Từ cũ) ở nơi ít người biết, để lánh đời (nói về nhà nho thời trước) cáo quan về ở ẩn -
Ụ pháo
Danh từ công sự đắp nổi hoặc nửa nổi nửa chìm, dùng để bố trí một khẩu pháo. -
Ụ súng
Danh từ công sự đắp nổi để bố trí một hoặc vài khẩu súng bắn thẳng. -
Ụ tàu
Danh từ công trình có cửa thông với sông, biển, có thể điều chỉnh được lượng nước, dùng làm nơi đưa tàu thuyền vào... -
Ục
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Thông tục) đấm mạnh 1.2 đánh nhau (bằng tay chân) 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng trầm đục...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.