Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ứng trực

Động từ

trực sẵn để kịp giải quyết khi có sự cố xảy ra
cắt người ứng trực trên đê khi có lũ

Xem thêm các từ khác

  • Ứng tuyển

    Động từ đăng kí tham gia cuộc tuyển chọn hồ sơ ứng tuyển ứng tuyển vào vị trí kế toán
  • Ứng tác

    Động từ sáng tác và biểu diễn ngay tại chỗ, không có chuẩn bị trước hát giao duyên ứng tác bài thơ ứng tác
  • Ứng tấu

    Động từ chơi nhạc theo cảm hứng mới nảy sinh, không theo bản nhạc viết sẵn ứng tấu nhạc jazz biểu diễn theo lối ứng...
  • Ứng viên

    Danh từ người tham dự cuộc thi tuyển ứng viên xin việc một số ứng viên đã được tuyển dụng
  • Ứng xử

    Động từ thể hiện thái độ, hành động thích hợp trước những việc có quan hệ giữa mình với người khác biết cách...
  • Ứng đáp

    Động từ (Ít dùng) như đối đáp ứng đáp trôi chảy
  • Ứng đối

    Động từ đối đáp nhanh giỏi ứng đối
  • Ừ ào

    Động từ (Khẩu ngữ) ừ đại đi cho qua chuyện, không để ý lắm nói gì hắn cũng ừ ào ừ ào cho qua chuyện
  • Ỷ eo

    (Ít dùng) xem ỉ eo
  • Ỷ lại

    Động từ dựa vào công sức của người khác một cách quá đáng, tự bản thân không chịu cố gắng không chịu cố gắng,...
  • Từ điển đồng nghĩa tiếng Việt

    , từ đồng nghĩa trong tiếng việt là một đề tài hết sức thú vị. chúng ta thường xuyên bắt gặp...
  • Trang Chính

    đổi Từ điển đồng nghĩa tiếng Việt
  • Tra từ

    Thông dụng Động từ Là hình thức tra cứu, tìm kiếm từ ngữ, ngữ nghĩa (trực tuyến hay ngoại tuyến)
  • Từ điển mở

    Danh từ Là dạng từ điển trực tuyến mà người dùng có thể thêm/sửa nội dung, ngữ nghĩa tự động
  • Từ điển thông minh

    Thông dụng Danh từ= Là dạng từ điển hỗ trợ tính năng tra cứu đa dạng, có thể thêm/chỉnh sửa/thay đổi nội dung...,...
  • An thần

    Động từ: làm êm dịu thần kinh (đang căng thẳng), thường để cho dễ ngủ, thuốc an thần
  • Ba gạc

    Danh từ: cây nhỡ cùng họ với trúc đào, lá dài và nhọn, hoa hình ống, màu trắng hoặc hồng,...
  • Be bé

    Tính từ: (kích thước, âm thanh) hơi bé, túp lều be bé, "những âm thanh chỉ be bé, mơ hồ, gần...
  • Biến

    Động từ: thay đổi hoặc làm cho thay đổi từ trạng thái, hình thức này sang trạng thái, hình...
  • Biến chứng

    Danh từ: chứng bệnh mới phát sinh thêm trong quá trình mắc bệnh, làm cho bệnh phức tạp và nặng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top