Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

An táng

Động từ

(Trang trọng) xử lí thi thể người chết (bằng cách chôn cất, hoặc hoả táng, thiên táng, v.v.) theo nghi lễ
lễ an táng
an táng tại quê nhà
Đồng nghĩa: chôn cất, mai táng

Xem thêm các từ khác

  • An tâm

    Tính từ như yên tâm .
  • An vị

    Động từ (Ít dùng) như yên vị .
  • An ủi

    Động từ làm cho (người đang có điều đau buồn) dịu bớt nỗi đau khổ, buồn phiền, thường bằng lời khuyên giải lựa...
  • Ang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng đựng nước thời trước, làm bằng đất nung, thành hơi phình, miệng rộng 2 Danh từ 2.1 dụng...
  • Ang áng

    Động từ ước lượng một cách đại khái tính ang áng
  • Anh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người con trai cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng trên (sinh trước, là con nhà...
  • Anh chàng

    Danh từ (Khẩu ngữ) người trai trẻ (hàm ý coi thường hoặc bông đùa) một anh chàng vui tính
  • Anh chị

    Danh từ (Khẩu ngữ) đàn anh sừng sỏ trong bọn lưu manh dân anh chị một tay anh chị
  • Anh chị em

    Danh từ những người còn trẻ, gồm cả nam lẫn nữ, có quan hệ ruột thịt hoặc gần gũi như ruột thịt (nói tổng quát)...
  • Anh dũng

    Tính từ dũng cảm quên mình hi sinh anh dũng Đồng nghĩa : can đảm, dũng mãnh, gan dạ Trái nghĩa : hèn, hèn nhát
  • Anh em

    Danh từ những người cùng một thế hệ có quan hệ ruột thịt hoặc họ hàng với nhau (nói khái quát) nhà có hai anh em những...
  • Anh em cọc chèo

    Danh từ như anh em đồng hao .
  • Anh em thúc bá

    Danh từ anh em con chú con bác.
  • Anh em đồng hao

    Danh từ những người cùng làm rể một gia đình, có vợ là chị em ruột, trong quan hệ với nhau. Đồng nghĩa : anh em cọc chèo
  • Anh hoa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cái đẹp đẽ, tốt đẹp; cái tinh hoa (của một con người) \"Anh hoa phát tiết ra ngoài, Nghìn...
  • Anh hào

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) anh hùng, hào kiệt (nói chung) \"Đường đường một đấng anh hào, Côn quyền hơn sức, lược...
  • Anh hùng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhân vật thần thoại có sức mạnh và dũng khí phi thường, lập nên những kì tích đặc biệt (thường...
  • Anh hùng ca

    Danh từ trường ca hoặc tiểu thuyết phản ánh những sự kiện lịch sử có ý nghĩa trọng đại hoặc lấy những truyền thuyết...
  • Anh hùng chủ nghĩa

    Tính từ ít nhiều có tính chất anh hùng, nhưng phiêu lưu, mạo hiểm mang nặng tư tưởng anh hùng chủ nghĩa
  • Anh hùng cá nhân

    Tính từ có tính chất anh hùng, nhưng nhằm mục đích đề cao cá nhân, coi thường quần chúng, tách rời tập thể.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top