Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bình thường

Tính từ

không có gì khác thường, không có gì đặc biệt
sức khoẻ bình thường
mọi sự vẫn bình thường, không có gì thay đổi
Đồng nghĩa: thông thường
thường ngày
bình thường anh ấy dậy rất sớm
Đồng nghĩa: thường nhật

Xem thêm các từ khác

  • Bình thường hoá

    Động từ làm cho trở thành bình thường bình thường hoá quan hệ ngoại giao giữa hai nước
  • Bình toong

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem bi đông : bình toong rượu
  • Bình tuyển

    Động từ (Ít dùng) (tập thể) lựa chọn trên cơ sở nhận xét, so sánh xã viên bình tuyển giống lúa
  • Bình tâm

    Động từ bình tĩnh trong lòng, làm chủ được lí trí, tình cảm của mình (trước sự việc không hay) sau mấy phút giận dữ,...
  • Bình tích

    Danh từ (Phương ngữ) ấm tích.
  • Bình vôi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bình bằng sành, bụng thường phình to, đít thót, dùng đựng vôi đã tôi để têm trầu. 1.2 cây leo có...
  • Bình xét

    Động từ bàn bạc, xem xét để đánh giá (thường là trong tập thể; nói khái quát) bình xét chất lượng sản phẩm bình xét...
  • Bình xịt

    Danh từ (Khẩu ngữ) bình chứa chất khí hoặc chất lỏng, có nén áp lực, khi ấn vào nút van xả, khí hoặc chất lỏng xì...
  • Bình yên

    Tính từ ở tình trạng không gặp điều gì không hay xảy ra, làm ảnh hưởng đến sức khoẻ, đời sống cuộc sống bình yên...
  • Bình yên vô sự

    như bình yên cả nhà vẫn bình yên vô sự
  • Bình điện

    Danh từ tên gọi thông thường của acquy hay máy phát điện loại nhỏ.
  • Bình đẳng

    Tính từ ngang hàng nhau (về mặt nào đó trong xã hội) mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật nam nữ bình đẳng quyền...
  • Bình địa

    Danh từ đất bằng; cũng thường dùng để tả cảnh cả một vùng bị tàn phá nặng nề, không còn có nhà cửa, cây cối.
  • Bình địa ba đào

    (Từ cũ, Văn chương) đất bằng nổi sóng; ví cảnh đang yên lành bỗng dưng có tai biến \"Gặp cơn bình địa ba đào, Vậy...
  • Bình định

    Động từ (Từ cũ) dẹp yên giặc giã và những cuộc nổi dậy.
  • Bình ổn

    ổn định (giá cả) bình ổn thị trường lương thực giá xăng dầu đã tương đối bình ổn
  • Bìu

    Danh từ phần mềm lồi ra ở mặt ngoài cơ thể (thường là ở trước cổ người bị bệnh bướu cổ).
  • Bìu dái

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem âm nang
  • Bìu díu

    Động từ từ gợi tả cảnh bận bịu, vướng víu về con cái, khó dứt ra được suốt ngày bìu díu con cái vợ bìu con díu
  • Bí bét

    Tính từ ở tình trạng sút kém, bê trễ, đến mức đình đốn dai dẳng, không tiến lên được công việc làm ăn bí bét tình...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top