Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bó rọ

Động từ

(Khẩu ngữ) bị ép chặt đến mức không thể tự do cử động được, tựa như bị nhốt ở trong rọ
ngồi bó rọ trong xe

Xem thêm các từ khác

  • Bó tay

    Động từ chịu bất lực, không thể làm gì được khó quá, đành chịu bó tay \"Người đâu sâu sắc nước đời, Mà chàng...
  • Bó tay chịu chết

    như khoanh tay chịu chết .
  • Bó trát

    Động từ dùng sơn và các chất liệu khác tạo ra mặt phẳng nhẵn bóng để vẽ sơn mài.
  • Bó tròn

    Động từ thu hẹp, hạn chế trong một phạm vi nhất định mọi khoản chi tiêu chỉ bó tròn trong từng ấy tiền
  • Bóc

    Động từ gỡ ra, lấy đi vỏ ngoài hoặc phần bọc, dán ở bên ngoài bóc vỏ cam bóc bánh bóc thư Đồng nghĩa : lột tháo,...
  • Bóc lột

    Động từ chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc...
  • Bóc mẽ

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) làm cho bộc lộ hoàn toàn cái xấu xa vốn được che đậy bằng cái vẻ tốt đẹp bề ngoài...
  • Bóc ngắn cắn dài

    làm ra được ít mà lại tiêu dùng quá nhiều. (Khẩu ngữ) lối làm ăn cò con, chỉ thấy lợi trước mắt, muốn bỏ ít vốn,...
  • Bóc tem

    Động từ (Khẩu ngữ) (hàng hoá) lần đầu tiên được đưa ra sử dụng hàng chưa bóc tem (còn mới nguyên, chưa đem ra sử...
  • Bóc trần

    Động từ làm cho bộc lộ hoàn toàn cái xấu xa vốn được che đậy, giấu giếm bóc trần bộ mặt xảo trá âm mưu bị bóc...
  • Bóc áo tháo cày

    bóc lột thậm tệ, vơ vét đến cả những thứ cần thiết nhất cho đời sống của người ta.
  • Bói

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đoán việc đã qua hay sắp tới gắn với số mệnh của từng người, theo mê tín 1.2 (Khẩu ngữ) tìm...
  • Bói cá

    Danh từ chim sống ở gần nước, mỏ dài, lông xanh, ngực nâu, hay nhào xuống nước để bắt cá. Đồng nghĩa : chim thầy bói
  • Bói không ra

    (Khẩu ngữ) như bói đâu ra nhà sạch đến nỗi bói không ra một cái rác
  • Bói toán

    Động từ bói vận số (nói khái quát) thuật bói toán hành nghề bói toán
  • Bói đâu ra

    (Khẩu ngữ) rất hiếm, không tìm đâu ra bói đâu ra tiền? đang mùa đông, bói đâu ra hoa sen? Đồng nghĩa : bói không ra
  • Bón lót

    Động từ bón (phân) trước khi gieo, cấy.
  • Bón thúc

    Động từ bón (phân) trong thời kì cây đang sinh trưởng để đẩy mạnh quá trình phát triển của cây.
  • Bón đón đòng

    Động từ bón (phân) trong thời kì lúa sắp làm đòng.
  • Bóng bay

    Danh từ túi cao su mỏng có màu sắc, được thổi hoặc bơm căng phồng lên (thường bằng khí nhẹ) để có thể thả cho bay...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top