- Từ điển Việt - Việt
Bô
Mục lục |
Danh từ
đồ dùng giống cái chậu nhỏ, thường có nắp đậy và quai cầm, được làm bằng sắt tráng men hoặc nhựa, để đại tiện, tiểu tiện
- đổ bô nước giải
- bé đã biết ngồi bô
(Khẩu ngữ) thùng bằng sắt rất to, đặt ở nơi công cộng để gom đựng rác thải
- bô rác
Danh từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) ống xả
- khói từ các ống bô xả ra mù mịt
- bị bỏng bô
- xe máy thủng bô
Xem thêm các từ khác
-
Bô bô
Tính từ: lớn tiếng nói ra điều không nên nói một cách không có ý tứ, chưa chi đã bô bô cái... -
Bôi
Động từ: làm cho một chất nào đó dính thành lớp mỏng trên bề mặt, (khẩu ngữ) làm không... -
Bông
Danh từ: cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng... -
Bông lơn
Động từ: nói đùa, thường là không đứng đắn, nói bông lơn, Đồng nghĩa : ba lơn, bỡn cợt -
Bông đá
Danh từ: tên gọi thông thường của amiant. -
Bõ
Danh từ: người hầu hạ linh mục hoặc phục dịch trong nhà thờ., có tác dụng bù lại một cách... -
Bù
Động từ: thêm vào để cho đủ, để lấp khoản thiếu hụt, (góc hoặc cung) cộng với một góc... -
Bùa
Danh từ: vật thường bằng giấy hoặc vải, có những dấu hiệu đặc biệt, được cho là có... -
Bùng
Động từ: bốc lên nhanh, mạnh mẽ, Động từ: (thông tục) trốn... -
Bùng bùng
Tính từ: (lửa cháy) to và ngày càng mạnh, ngọn lửa bùng bùng bốc lên -
Bú
Động từ: mút núm vú để hút sữa, con có khóc mẹ mới cho bú (tng) -
Búa
Danh từ: dụng cụ để đập, đóng, nện, gồm một khối nặng thường bằng sắt, tra thẳng góc... -
Búi
Danh từ: mớ vật dài xoắn vào nhau, quấn chặt vào nhau, Động từ:... -
Bún
Danh từ: món ăn làm bằng bột gạo tẻ luộc chín, có hình sợi tròn, mềm, vị hơi chua, mềm như... -
Búng
Động từ: co một đầu ngón tay ép chặt vào đầu ngón tay cái, rồi bật mạnh ra, bật bằng đầu... -
Bút lực
Danh từ: sức viết, vẽ; dùng để chỉ khả năng viết văn, vẽ tranh, bút lực tài tình -
Băm
Danh từ: (khẩu ngữ) ba mươi, Động từ: chặt liên tiếp và nhanh... -
Băng
Danh từ: nước đông cứng trong thiên nhiên ở nơi có khí hậu lạnh, Danh... -
Băng bó
Động từ: băng cho kín vết thương (nói khái quát), băng bó vết thương -
Băng đảng
Danh từ: tổ chức băng nhóm lớn, thường có vũ trang, băng đảng buôn lậu ma tuý
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.