- Từ điển Việt - Việt
Bảo hiểm phi nhân thọ
Danh từ
hình thức bảo hiểm mà đối tượng được bảo hiểm không phải là con người (chẳng hạn như nhà cửa, ô tô, v.v.).
Xem thêm các từ khác
-
Bảo hiểm xã hội
Danh từ hình thức bảo hiểm cho người lao động mà đối tượng tham gia được hưởng những quyền lợi vật chất khi hết... -
Bảo hiểm y tế
Danh từ hình thức bảo hiểm mà đối tượng tham gia được hưởng các quyền lợi về chăm sóc sức khoẻ và điều trị bệnh... -
Bảo hoàng
Tính từ có xu hướng ủng hộ, bảo vệ chế độ quân chủ phái bảo hoàng tư tưởng bảo hoàng -
Bảo hoàng hơn vua
ủng hộ, bảo vệ cái gì đó một cách mù quáng quá đáng. -
Bảo hộ
Động từ che chở, không để bị tổn thất bảo hộ quyền tác giả (Ít dùng) cai trị bằng cách dùng bộ máy chính quyền... -
Bảo kiếm
Danh từ (Từ cũ) gươm hoặc kiếm quý thanh bảo kiếm -
Bảo kê
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) bảo vệ (thường cho những hoạt động không lành mạnh) 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) người... -
Bảo lãnh
Động từ bảo đảm cho (một cá nhân hoặc tổ chức) làm một việc hoặc hưởng một quyền lợi có gắn với nghĩa vụ, chịu... -
Bảo lĩnh
Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem bảo lãnh -
Bảo lưu
Động từ giữ nguyên như cũ (để có thể dùng về sau) bảo lưu kết quả thi quyền bảo lưu ý kiến -
Bảo mạng
Động từ lo giữ gìn tính mạng (trong một sự nghiệp đấu tranh vũ trang), sợ phải hi sinh tư tưởng cầu an, bảo mạng Đồng... -
Bảo mẫu
Danh từ (Từ cũ) người phụ nữ làm công việc trông giữ trẻ, nuôi trẻ. -
Bảo mật
Động từ giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức thông tin được bảo mật tuyệt đối -
Bảo mệnh
Động từ (Từ cũ) xem bảo mạng -
Bảo nhỏ
Động từ nói riêng, không để cho người khác biết ghé miệng vào tai bạn bảo nhỏ bảo nhỏ cho nhau biết Đồng nghĩa : nói... -
Bảo sanh
Động từ (Phương ngữ) hộ sinh nhà bảo sanh -
Bảo tháp
Danh từ tháp báu, nơi cất giữ hài cốt, tro cốt của các nhà sư tu hành lâu và có đức độ. -
Bảo toàn
Động từ giữ cho tồn tại nguyên vẹn, không để mất mát, tổn thất bảo toàn lực lượng bảo toàn danh dự định luật... -
Bảo trì
Động từ bảo dưỡng, tu sửa nhằm bảo đảm (cho một hệ thống hoặc một bộ phận của nó) hoạt động tốt, có độ tin... -
Bảo trọng
Động từ (Từ cũ, Trang trọng) chú ý giữ gìn cho được mạnh khoẻ, an toàn xin hãy bảo trọng!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.