Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bẩy

Mục lục

Danh từ

rầm nghiêng vươn ra khỏi hàng cột ngoài để đỡ mái hiên trong vì kèo.

Danh từ

(Phương ngữ)

xem bảy

Động từ

nâng vật nặng lên bằng cách đặt một đầu đòn vào phía dưới, tì đòn vào một điểm tựa, rồi dùng một lực tác động xuống đầu kia của đòn
bẩy hòn đá

Xem thêm các từ khác

  • Bẫm

    Tính từ: (khẩu ngữ) khoẻ, (thông tục) dễ có được món lợi lớn, cho trâu ăn bẫm, bẫm sức,...
  • Bẫy

    Danh từ: dụng cụ thô sơ để lừa bắt, giết loài vật hoặc kẻ địch, cái bố trí sẵn để...
  • Bậc

    Danh từ: chỗ đặt chân để bước lên xuống, thứ, hạng xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới,...
  • Bậm

    Động từ: Tính từ: (cây hoặc bộ phận của cây) to bề ngang và...
  • Bận

    Danh từ: (phương ngữ) lần, lượt, Động từ: (phương ngữ) mặc,...
  • Bận bịu

    bận việc (nói khái quát), công việc bận bịu, cả ngày bận bịu với con cái, nhà cửa, trái nghĩa : rảnh rang, rảnh rỗi,...
  • Bận lòng

    Tính từ: phải nghĩ ngợi đến, phải phiền lòng, con hư làm bận lòng cha mẹ, "Đã quyết không...
  • Bập bà bập bềnh

    Động từ: như bập bềnh (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Bập bênh

    Danh từ: đồ chơi của trẻ em gồm một tấm ván đặt trên một cái trục ở giữa, cho trẻ ngồi...
  • Bập bùng

    Tính từ: từ gợi tả ánh lửa cháy không đều, khi bốc cao, khi hạ thấp, (tiếng trống, tiếng...
  • Bập bềnh

    Động từ: từ gợi tả dáng chuyển động lên xuống, nhấp nhô theo làn sóng, thuyền bập bềnh...
  • Bập bỗng

    Tính từ: (Ít dùng) khi lên, khi xuống, thay đổi thất thường, mùa màng bập bỗng
  • Bật

    Động từ: làm nẩy mạnh (dây căng hoặc dây co dãn được), nẩy lên hoặc văng mạnh ra (do chịu...
  • Bậu

    Động từ: đậu vào, bám vào, (phương ngữ) từ người con trai dùng để gọi vợ hay người yêu,...
  • Bậy

    Tính từ: sai trái, càn rỡ, không kể gì lề lối, khuôn phép, nói bậy, vẽ bậy lên tường, ỷ...
  • Bắc

    Động từ: gieo (mạ), Danh từ: một trong bốn phương chính, khi nhìn...
  • Bắc Đẩu

    Danh từ: sao bắc Đẩu (nói tắt).
  • Bắn

    Động từ: phóng tên, đạn, v.v. bằng lực đẩy của khí giới (như cung, súng, v.v.), làm chuyển...
  • Bắn chác

    Động từ: (khẩu ngữ) bắn (nói khái quát; hàm ý coi thường), súng ống thế này thì bắn chác...
  • Bắn tẩy

    Động từ: nổ mìn phá những tảng khoáng sản nhô ra, làm cho tầng lò có kích thước đúng yêu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top