Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bằng an

Tính từ

(Từ cũ, Ít dùng)

xem bình an

Xem thêm các từ khác

  • Bằng bặn

    Tính từ phẳng và đều đặn mái lợp bằng bặn hàng rào được cắt xén rất bằng bặn
  • Bằng chân như vại

    xem bình chân như vại
  • Bằng chứng

    Danh từ cái dùng để chứng minh tính chân thật (của một cái khác) một bằng chứng đầy sức thuyết phục đưa ra các bằng...
  • Bằng cấp

    Danh từ văn bằng cấp cho người học hành đã thi đỗ (nói khái quát) bệnh hám danh, sính bằng cấp
  • Bằng cớ

    Danh từ vật hoặc hành động cụ thể chứng tỏ (việc sai trái, sai phạm đang nói đến) là có thật bằng cớ rành rành không...
  • Bằng cứ

    Danh từ xem bằng cớ
  • Bằng hữu

    Danh từ (Từ cũ) bạn bè tình bằng hữu Đồng nghĩa : bạn hữu
  • Bằng không

    Mục lục 1 Kết từ 1.1 tổ hợp thường dùng ở vế sau của câu, biểu thị giả thiết thử phủ định điều kiện vừa được...
  • Bằng lòng

    Động từ cảm thấy vừa ý, cho là ổn, là được bằng lòng với kết quả đạt được \"Mặn nồng một vẻ một ưa, Bằng...
  • Bằng phẳng

    Tính từ có bề mặt không gồ ghề, không lồi lõm phiến đá bằng phẳng địa hình tương đối bằng phẳng Trái nghĩa : gập...
  • Bằng sáng chế

    Danh từ bằng công nhận một sáng chế do nhà nước cấp cho tác giả sáng chế, theo đó người có bằng được độc quyền...
  • Bằng thừa

    Tính từ (Khẩu ngữ) không ích lợi gì, không có tác dụng gì hư thế thì học giỏi cũng bằng thừa nó đang nóng, có nói cũng...
  • Bằng trắc

    Danh từ vần bằng và vần trắc luật bằng trắc
  • Bằng vai

    Tính từ ngang hàng với nhau về quan hệ thứ bậc trong họ hàng anh em là những người bằng vai nhau Đồng nghĩa : bày vai
  • Bằng vai phải lứa

    ngang hàng với nhau về tuổi tác hoặc về thứ bậc trong gia đình, họ hàng.
  • Bẳn gắt

    Động từ gắt một cách vô lí (nói khái quát) bận quá dễ sinh bẳn gắt tính hay bẳn gắt Đồng nghĩa : cáu bẳn, cáu gắt
  • Bặt tăm

    Động từ như biệt tăm đi bặt tăm, không có tin tức gì
  • Bặt vô âm tín

    như biệt vô âm tín .
  • Bẹ mèo

    Danh từ bẹ (cau, chuối) còn non cây cau mới có bẹ mèo
  • Bẹp

    Tính từ (vật có hình khối) bị dẹp xuống, thể tích nhỏ hẳn đi do tác động của lực ép quả bóng hết hơi, bẹp dí cái...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top