Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bọc

Mục lục

Động từ

gói lại, bao kín để che giữ
bọc sách
răng bọc vàng
Đồng nghĩa: đùm
bao quanh
hàng rào bọc quanh nhà

Danh từ

tập hợp những vật rời được bọc lại với nhau thành từng đơn vị
một bọc tiền
bọc quần áo
túi chứa thai, trứng, v.v. trong cơ thể người và một số động vật
theo truyền thuyết, mẹ Âu Cơ sinh ra một bọc trăm trứng

Xem thêm các từ khác

  • Bọc lót

    Động từ: (các cầu thủ) phối hợp với nhau cùng che chắn và bảo vệ khung thành, một pha bọc...
  • Bọn

    Danh từ: tập hợp gồm một số người có chung một tính chất nào đó, như cùng lứa tuổi, cùng...
  • Bọng

    Danh từ: bọc chứa chất nước trong cơ thể người và một số động vật, bọng nước đái,...
  • Bọng đái

    Danh từ: bọng nước đái., Đồng nghĩa : bàng quang, bóng đái
  • Bọt

    Danh từ: đám bong bóng kết lại với nhau trên bề mặt chất lỏng, nước bọt (nói tắt)., cốc...
  • Bỏ

    Động từ: để, cho vào nơi nào đó nhằm mục đích nhất định, đưa ra để dùng vào việc gì,...
  • Bỏ bễ

    Động từ: (khẩu ngữ) như bỏ bê (thường nói về công việc chung), bỏ bễ công việc
  • Bỏ bố

    (thông tục) như bỏ mẹ .
  • Bỏ quá

    Động từ: bỏ qua, không chấp (dùng trong lời xin lỗi), tôi lỡ lời, mong bác bỏ quá cho!, Đồng...
  • Bỏng

    Tính từ: bị tổn thương ở da thịt do chịu tác động của lửa, nhiệt hoặc hoá chất, v.v.,...
  • Bố

    Danh từ: (phương ngữ) cha (có thể dùng để xưng gọi), con vật đực thuộc thế hệ trước, trực...
  • Bố già

    Danh từ: (khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông lớn tuổi, đáng bậc cha mình, tỏ ý thân...
  • Bố láo

    Tính từ: (khẩu ngữ) vô lễ, hỗn xược, bậy bạ, không đứng đắn, thái độ bố láo, đừng...
  • Bố mẹ

    Danh từ: (phương ngữ) cha mẹ.
  • Bố trí

    Động từ: sắp xếp theo một trật tự và đáp ứng một nhu cầu nhất định, bố trí công việc,...
  • Bốc

    Danh từ: bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột., Danh từ:...
  • Bối

    Danh từ: đê nhỏ, đắp vòng ngoài đê chính.
  • Bốn

    Danh từ: số (ghi bằng 4) liền sau số ba trong dãy số tự nhiên, học lớp bốn, bốn ba (kng; bốn...
  • Bống

    Danh từ: cá bống (nói tắt).
  • Bốp

    Động từ: (thông tục) nói thẳng vào mặt, không kiêng nể, Tính từ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top